- Nhiều trường đại học công bố điểm trúng tuyển chính thức, trong đó có Học viện Ngân hàng, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông, ĐH Hàng hải, ĐH Đà Lạt.

TIN LIÊN QUAN:


Học viện Ngân hàng:

Bậc Đại học

Khối A: Điểm sàn trúng tuyển khối A là 18.0 điểm, điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:

Ngành Điểm trúng tuyển
Tài chính - Ngân hàng 18,5 (Khoa Ngân hàng: 21)
Kế toán 19
Quản trị kinh doanh 18
Hệ thống thông tin quản lý 18

Học viện Ngân hàng xét tuyển bổ sung 84 chỉ tiêu vào các ngành: Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin quản lý. Thí sinh dự thi khối A theo đề thi chung của Bộ Giáo duc & Đào tạo năm 2012 đạt từ 18,0 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về phòng Đào tạo – HVNH – 12 Chùa Bộc - Đống Đa – Hà Nội, từ 20/8 đến 17h00 ngày 05/9/2012.(Lệ phí xét tuyển: 30.000đ)

Khối D1: Điểm trúng tuyển 20.0 điểm (Tiếng Anh hệ số 1)

Bậc Cao đẳng: Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây là 13.0 điểm. Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Phân viện Phú Yên là 10.0 điểm.

Thí sinh dự thi khối A và khối D1 năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu đạt từ 13,0 điểm trở lên, có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về phòng Đào tạo - Học viện Ngân hàng 12 Chùa Bộc - Quang Trung - Đống Đa – HN, nếu đạt từ 10,0 điểm trở lên có nguyện vọng học tại Phân viện Phú Yên, nộp hồ sơ xét tuyển về Phân viện Phú Yên, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hoà, Phú Yên.

Thí sinh gửi bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi ĐH – CĐ 2012 về các địa chỉ sau:

- Nếu học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Phòng đào tạo - Học viện Ngân hàng 12 Chùa Bộc - Đống Đa – HN; (ĐT: 04-38521851 hoặc 04 – 38526417)

- Nếu học tại Phú Yên: Phân viện Phú Yên, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hoà, Phú Yên. (ĐT : 057- 38247444)

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ 20/8/2012 đến 17h00 ngày 20/9/2012.(Lệ phí xét tuyển: 30.000đ)

Hồ sơ xét tuyển bao gồm Giấy chứng nhận kết quả thi và phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại người nhận.

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông:

Cơ sở phía Bắc

Trình độ/ Ngành đào tạo Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập

(khối thi A, A1, D1)

Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo
Đại học Điện tử, truyền thông D520207 20,5 trở lên Khối A, A1 Khối D1
Điện, điện tử D510301 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên  
Công nghệ thông tin D480201 20,5 trở lên Từ 16,0 trở lên  
Công nghệ đa phương tiện D480203 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 điểm trở lên
Quản trị kinh doanh D340101 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 điểm trở lên
Kế toán D340301 20,5 trở lên Từ 17,0 trở lên Từ 17,0 điểm trở lên
Cao đẳng Điện tử truyền thông C510302  

Từ 11,0 trở lên

 
Công nghệ thông tin C480201  

Từ 11,0 trở lên

 

 
Quản trị kinh doanh C340101  

Từ 11,0 trở lên

 

Từ 11,0 trở lên
Kế toán C340301  

Từ 11,0 trở lên

 

Từ 11,0 trở lên

Cơ sở phía Nam

Trình độ/ Ngành đào tạo Mã ngành

Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập

(khối thi A, A1, D1)

 

Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo
Khối A, A1 Khối D1
Đại học Điện tử, truyền thông D520207 Từ 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên  
Điện, điện tử D510301 Từ 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên  
Công nghệ thông tin D480201 Từ 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên  
Quản trị kinh doanh D340101 Từ 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên Từ 14,0 trở lên
Kế toán D340301 Từ 20,5 trở lên Từ 14,0 trở lên Từ 14,0 trở lên
Cao đẳng Điện tử truyền thông C510302   Từ 10,0 trở lên  
Công nghệ thông tin C480201   Từ 10,0 trở lên  
Quản trị kinh doanh C340101   Từ 10,0 trở lên Từ 10,5 trở lên
Kế toán C340301   Từ 10,0 trở lên Từ 10,5 trở lên

ĐH Đà Lạt:

Ngành Khối Điểm chuẩn
Toán học A 13
Sư­ phạm toán học A 15,5
Công nghệ thông tin A 13
Sư phạm tin học A 15,5
Vật lý A 13
Sư­ phạm vật lí A 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A 13
Kỹ thuật hạt nhân A 16,5
Hóa học A 13
Sư phạm hóa học A 15
Sinh học B 14
Sư­ phạm sinh học B 15
Khoa học môi trường A, B 13/14
Nông học B 14
Công nghệ sinh học A, B 13/14
Công nghệ sau thu hoạch A, B 13/14
Quản trị kinh doanh A, D1 13/13,5
Kế toán A 13
Luật C 15,5
Xã hội học  C,D1 14,5/13,5
Văn hóa học C,D1 14,5/13,5
Văn học C 14,5
Sư phạm ngữ văn C 18
Lịch sử C 14,5
S­ư phạm lịch sử C 17
Việt Nam học C,D1 14,5/13,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C,D1 14,5/13,5
Công tác xã hội C,D1 14,5/13,5
Đông ph­ương học C,D1 14,5/13,5
Quốc tế học C,D1 14,5/13,5
Ngôn ngữ Anh D1 13,5
Sư phạm tiếng Anh D1 17

lưu ý: Thí sinh dự thi ngành Kỹ thuật hạt nhân đạt từ 13-16 điểm sẽ được trường tuyển vào ngành Vật lý. Thí sinh thi vào ngành Luật có điểm 15 được nhà trường tuyển vào ngành Lịch sử, 14,5 điểm được tuyển vào ngành Việt Nam học.

ĐH Hàng Hải:

Nhóm Ngành Điểm chuẩn Ghi chú điểm sàn nhóm
Khối A Khối A1 Khối D1
Nhóm 1 Khoa học hàng hải 13 13   Điểm sàn Nhóm 1

13.0 điểm

Nhóm 2 KT điện tử truyền thông 13 13   Điểm sàn Nhóm 2

13.0 điểm

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14  
Kỹ thuật tàu thủy 13 13  
Kỹ thuật cơ khí 13 13  
Kỹ thuật công trình biển 13 13  
KT công trình xây dựng 14 14  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 13 13  
Công nghệ thông tin 13 13  
Kỹ thuật môi trường 13 13  
Nhóm 3 Kinh tế vận tải 16 16 16 Điểm sàn Nhóm 3

16.điểm

 

Kinh doanh quốc tế 18 18 18
Quản trị kinh doanh 16 16 16

Đối với các thí sinh đạt Điểm sàn Nhóm song không đạt Điểm chuẩn ngành thì vẫn trúng tuyển vào Nhóm ngành đó và được Nhà trường gửi Giấy triệu tập trúng tuyển. Trong Giấy triệu tập có phần để thí sinh đăng ký xin xét chuyển về ngành (chuyên ngành) trong cùng nhóm mà chỉ tiêu còn thiếu. Nhà trường sẽ sắp xếp chuyên ngành mới dựa trên đăng ký này và theo thứ tự ưu tiên điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của từng chuyên ngành. Các trường hợp không đạt nguyện vọng vào chuyên ngành xin chuyển đến sẽ phải tuân theo sự sắp xếp chuyên ngành (lần cuối) của Nhà trường.

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của ĐH Hàng hải:

Ngành & Chuyên ngành Khối tuyển Điểm sàn A,A1 Điểm sàn D1 Chỉ tiêu
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 430 CHỈ TIÊU
Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau:        
Điều khiển tàu biển A, A1 13   150
Khai thác Máy tàu biển A, A1 13   150
Điện tự động tàu thủy A, A1 13   80
Kỹ thuật an toàn hàng hải A, A1 13   50
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY: 480 CHỈ TIÊU
Ngành Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành sau:        
Điều khiển tàu biển A, A1 10   120
Khai thác Máy tàu biển A, A1 10   120
Ngành Kinh tế vận tải, gồm các chuyên ngành sau:        
Kinh tế vận tải biển A, A1, D1 10 10,5 60
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành sau:        
Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 10,5 60
Quản trị tài chính kế toán A, A1, D1 10 10,5 120

Riêng 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu biển không tuyển nữ và yêu cầu: tổng thị lực hai mắt của thí sinh phải đạt từ 18/10 trở lên, không mắc các bệnh về khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m, nói thầm cách 0,5m và cân nặng từ 45 kg trở lên. Thí sinh vào ngành Điều khiển tàu biển phải có chiều cao từ 1.62 trở lên, vào ngành Khai thác Máy tàu biển phải có chiều cao từ 1.58 trở lên.

  • Nguyễn Thảo (Tổng hợp)

TRA CỨU ÐIỂM THI ÐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012

1. Ðiểm thi đại học
Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524
Ðể nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố

2. Ðiểm thi trọn gói
Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724
Ðể nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)

3. Xếp hạng
Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524
Ðể biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác

4. Ðiểm chuẩn
Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724
Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố