- Các trường ĐH Ngoại thương Hà Nội, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố mức điểm trúng tuyển tạm thời.
ĐH Thương mại: Mức điểm trúng tuyển tạm thời theo ngành tính đến 17h ngày 15/8/2015. Mức điểm trúng tuyển tạm thời sẽ thay đổi tùy theo số lượng thí sinh nộp bổ sung và/ hoặc rút bớt hồ sơ. Khi có nhiều thí sinh đạt diểm trúng tuyển ở mức điểm cuối cùng. Nhà trường xét đến tiêu chí phụ như đã thông báo.
Tên ngành | Khối | Chỉ tiêu | Mức điểm trúng tuyển tạm thời | Ghi chú |
Hệ thống thông tin quản lý | A | 150 | 19.5 | |
A1 | 50 | 19.25 | ||
Kế toán | A | 225 | 22 | |
A1 | 75 | 21.25 | ||
Kinh doanh quốc tế | D1 | 300 | 21 | |
Kinh tế | A | 225 | 21.5 | |
A1 | 75 | 20.5 | ||
Luật kinh tế | D1 | 200 | 20 | |
Marketing (Marketing thương mại) | A | 190 | 21.5 | |
D1 | 60 | 21.5 | ||
Marketing (Quản trị thương hiệu) | A | 150 | 19.5 | |
D1 | 50 | 20.5 | ||
Ngôn ngữ Anh | D1 | 250 | 29 | Môn tiếng Anh nhân 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 200 | 20 | |
Quản trị khách sạn | D1 | 200 | 20 | |
Quản trị kinh doanh (QTDN TM) | A | 190 | 21 | |
D1 | 60 | 20.75 | ||
Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) | A | 190 | 21.5 | |
D1 | 60 | 21.5 | ||
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A | 75 | 18.25 | |
D3 | 75 | 17 | ||
Quản trị nhân lực | A | 190 | 20.75 | |
A1 | 60 | 20.25 | ||
Tài chính - Ngân hàng | A | 225 | 21 | |
D1 | 75 | 20.75 | ||
Thương mại điện tử | A | 150 | 21.25 | |
A1 | 50 | 21 |
Dự kiến mức điểm an toàn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Ngoại thương tính đến ngày 15/8/2015
Tên ngành | Mã tổ hợp | Mức điểm |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.5 |
Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31 |
Ngôn ngữ Trung | D04 | 28.5 |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 31.5 |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 31.5 |
D06 | 28.5 | |
Kinh tế | A00 | 27.25 |
A01 | 25.75 | |
D01 | 25.75 | |
D02 | 24.5 | |
D03 | 25 | |
D04 | 24.5 | |
D06 | 24.5 | |
Kinh tế quốc tế | A00 | 26 |
A01 | 24.5 | |
D01 | 24.5 | |
D03 | 24.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 |
A01 | 24.75 | |
D01 | 24.75 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.5 |
A01 | 25 | |
D01 | 25 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.75 |
A01 | 24.25 | |
D01 | 24.25 | |
Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 24 | |
D01 | 24 |
Điểm chuẩn tạm thời ĐH Sư phạm TP.HCM
Tên ngành | Chỉ tiêu công bố | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển tạm thời |
Giáo dục Tiểu học | 40 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 21 |
Giáo dục Tiểu học | 160 | Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh |
23 |
Giáo dục đặc biệt | 10 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học |
19.5 |
Giáo dục đặc biệt | 40 | Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
19.5 |
Giáo dục Chính trị | 16 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 16 |
Giáo dục Chính trị | 64 | Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
21 |
Giáo dục Thể chất | 30 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 24.25 |
Giáo dục Thể chất | 90 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu | 20 |
Sư phạm Toán học | 30 | Toán học, Vật lý, tiếng Anh | 32.25 |
Sư phạm Toán học | 120 | Toán học, Vật lý, Hóa học | 34 |
Sư phạm Vật lý | 20 | Toán học, Vật lý, Ngữ văn | 30.58 |
Sư phạm Vật lý | 80 | Toán học, Vật lý, Hóa học
Toán học, Vật lý, tiếng Anh |
32.75 |
Sư phạm Sinh học | 16 | Toán học, Sinh học, tiếng Anh | 20 |
Sư phạm Sinh học | 64 | Toán học, Hóa học, Sinh học | 29.92 |
Sư phạm Ngữ văn | 30 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Địa lý |
30.08 |
Sư phạm Ngữ văn | 90 | Toán học, Ngữ văn, tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
32.33 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 22.25 |
Ông Lê Đình Nghị – Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Luật Hà Nội thông tin, đến ngày 16.8, trường nhận được 3.600 hồ sơ, dựa trên chỉ tiêu, trường đã đưa ra điểm chuẩn dự kiến cho các khối như sau: Ngành luật- khối A 22,25 điểm; khối C 25,75 điểm, khối D1 là 15 điểm
Ngành luật kinh tế-khối A là 24,5 điểm, khối C là 27,25 và khối D1 là 22,75…
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cũng nhận được 3.500 hồ sơ trên tổng chỉ tiêu là 2.550. Dù chưa công bố điểm chuẩn dự kiến nhưng lãnh đạo trường này cho rằng mức điểm chuẩn của các ngành “hot” của trường không dưới 22 điểm.
Nguyễn Thảo
Xem thêm: