Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.12. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.


1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Phi Tiêu Năm Cánh (Q)

  • Sát thương tăng từ 25/50/75/100/125 lên 30/55/80/105/130.
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 60% lên 65%.

  • Máu cơ bản giảm từ 575 xuống 560.
  • Giáp cơ bản giảm từ 20 xuống 18.
  • Kháng phép cơ bản tăng từ 30 lên 34.

  • Máu cơ bản giảm từ 616.28 xuống 616.
  • Năng lượng cơ bản giam từ 281.6 xuống 281.
  • Năng lượng hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 7.508 xuống 7.5.

  Vương Quốc Băng Hà (W)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm thay đổi từ 30/35/40/45/50% lên 20/28/36/44/52%.

  • SMCK nhận thêm mỗi cấp giảm từ 3.11 xuống 3.

  Mũi Tên Xuyên Thấu (Q)

  • Tỉ lệ SMCK ở sát thương tối thiểu giảm từ 110% xuống 100%.
  • Tỉ lệ SMCK ở sát thương tối đa giảm từ 165% xuống 150%.

 Xayah

  Bão Tối Nổi Dạy (R)

  • Sát thương tăng từ 100/150/200 lên 125/250/375.

  • Máu cơ bản giảm từ 523 xuống 490.

  Tường Gió (W)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 26/24/22/20/18 lên 30/27/24/21/18 giây.

 Ngọc Vận Tốc Tiếp Cận (hệ Cảm Hứng)

  • [Cập nhật mô tả]
    • Cũ: “Nhận thêm 7.5% tốc độ di chuyển hướng về tướng địch đang bị khống chế khả năng di chuyển. Chỉ số nhận thêm tăng lên 15% tốc độ di chuyển khi chính bạn gây hạn chế cho tướng địch. Tầm ảnh hưởng: 1000”
    • Mới: “Nhận thêm 7.5% tốc độ di chuyển hướng về tướng địch đang bị khống chế khả năng di chuyển. Chỉ số nhận thêm tăng lên 15% tốc độ di chuyển với bất cứ tướng địch nào bị bạn gây hạn chế. Tầm kích hoạt hiệu ứng từ hiệu ứng khống chế của đồng minh: 1000”

  Ngọc Kiên Cường (hệ Kiên Định)

  • Kháng làm chậm giảm từ 25% xuống 20%.

2/ THAY ĐỔI VỀ BẢN ĐỒ NGUYÊN TỐ

Hai Bản Đồ Lửa & Gió được chỉnh sửa và bổ sung ở bản cập nhật 10.12, xem chi tiết TẠI ĐÂY.

3/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

Xem thêm về bản cập nhật giữa Mùa 3 TẠI ĐÂY.

Hệ thống

  • Cơ chế bán tướng thay đổi từ (không phạt khi bán tướng) thành (ngoài các tướng 1 sao và 1 tiền thì đều bị phạt 1 vàng khi bán).
    • Ví dụ: Tướng 3 tiền 2 sao có giá 8 vàng
  • Tỉ lệ Roll Level 9 thay đổi từ 10/15/25/35/15% thành 10/15/30/30/15%.

Cân bằng metagame

  Tộc Cỗ Máy Chiến Đấu

  • Thêm vào hiệu ứng 8 tướng.
  • Trên 50% máu, sát thương gây thêm giảm từ 70/150/300/600 xuống 70/150/275/500.
  • Dưới 50% máu, lượng máu hồi lại giảm từ 70/150/300/600 xuống 70/150/275/500.

  Tộc Hắc Tinh

  • Sát thương và sức mạnh kỹ năng nhận thêm giảm từ 10/20/30/50 xuống 8/20/30/50.

  Tộc Phi Công

  • Máu của Siêu Chiến Giáp thay đổi từ 1500 + 60% mỗi tướng Phi Công thành 2000 + 50% mỗi tướng Phi Công.
  • Sát thương thay đổi từ 100 + 60% mỗi tướng Phi Công thành 150 + 50% mỗi tướng Phi Công.

  Tộc Siêu Công Nghệ

  • Máu và sát thương đòn đánh nhận thêm giảm từ 350&50/600&90 xuống 350&40/600&80.

  Tộc Vệ Binh Tinh Tú

  • Năng lượng nhận thêm giảm từ 30/50/70 xuống 30/45/60.

  Hệ Hộ Vệ

  • Lớp giáp tương ứng với % máu tối đa giảm từ 35/45/60 xuống 30/40/55.

  Hệ Xạ Thủ

  • Sát thương gây thêm giảm từ 12%/18% xuống 10%/18%.

   Hệ Phù Thủy

  • Sức mạnh kỹ năng nhận thêm giảm từ 20/45/80 xuống 20/45/75.

  Hệ Bí Ẩn

  • Kháng phép nhận thêm tăng từ 40/105 lên 50/125.

  Hệ Tiên Phong

  • Giáp nhận thêm tăng từ 125/300/750 lên 125/300/1000.

  Annie

  • Máu tăng từ 700 lên 750.
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 250/350/550 lên 300/400/600.
  • Lớp giáp kỹ năng tăng từ 350/450/600 lên 400/500/700.

  Aurelion Sol

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 60/110/750 lên 90/175/750.
  • Hút năng lượng tăng từ 10/20/30 lên 10/25/50.

  Bard

  • Thêm vào Nội tại: Bard nhận thêm 5/20/90 năng lượng mỗi đòn tấn công, nhưng không thể kích hoạt hiệu ứng này với các mục tiêu không phải tướng.

  Cassiopeia

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 800/1500/3000 xuống 600/1200/2400.

  Gnar

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 150/250/1000 xuống 100/200/800.

  Illaoi

  • Giáp/Kháng phép đánh cắp tăng từ 15/25/40% lên 20/30/50%.

  Janna

  • Tốc độ đánh cộng thêm từ kỹ năng tăng từ 50%/100%/500% lên 100%/150%/500%.

  Jayce

  • Máu tăng từ 750 lên 850.
  • Kháng phép tăng từ 20 lên 30.

  Jhin

  • Sát thương giảm từ 90 xuống 85.
  • Tốc độ đánh giảm từ 0.85/0.95/1.25 xuống 0.85/0.9/1.1.

  Jinx

  • Sát thương Rocket giảm từ 125/200/1500 xuống 125/200/1000.

  Kog’Maw

  • Máu giảm từ 550 xuống 500.
  • Tốc độ đánh nhận thêm từ kỹ năng giảm từ 90% xuống 80%.
  • Sát thương kỹ năng giảm từ 4/6/9% xuống 2/4/7%.

  Nautilus

  • Năng lượng tăng từ 50/100 lên 60/120.

  Neeko

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 200/275/550 xuống 150/250/500.

  Nocturne

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 150/200/300 lên 200/250/350.

  Riven

  • Sát thương kỹ năng ở đợt cuối cùng giảm từ 400/600/1800 xuống 300/500/1500.
  • Lớp giáp kỹ năng giảm từ 300/450/1000 xuống 250/400/1000.

  Rumble

  • Năng lượng giảm từ 0/60 xuống 0/50.

  Teemo

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 150/200/600 xuống 100/150/600.

  Urgot

  • Năng lượng giảm thiểu khi dùng kỹ năng triệt tiêu một kẻ địch giảm từ 10/30/100 xuống 10/20/100.
  • Năng lượng giảm từ 70/100 xuống 30/100.

  Vayne

  • Sát thương tăng từ 55 lên 60.

  Viktor

  • Sát thương phép mỗi giây giảm từ 400/600/2000 xuống 250/400/1500.

 Zed

  • Sát thương đánh cắp giảm từ 25%/40%/80% xuống 25%/30%/55%.

Những thay đổi về khả năng chống chịu của một số vị tướng

  Vọng Âm Luden

  • Sát thương tăng lên 250.

  Chén Ân Huệ

  • Thời gian duy trì sát thương phép nhận thêm tăng từ 10 lên 20 giây.

  Diệt Khổng Lồ

  • Sát thương chuẩn gây thêm tăng từ 20%/80% lên 25%/100%.

4/ KHÁC

Cập nhật hình nền của Irelia Cao Bồi

 

Tương tác đặc biệt của Senna Cao Bồi

Gói Đa Sắc mới

Jhin Cao Bồi

Fiddlesticks Cao Bồi

Irelia Cao Bồi

Senna Cao Bồi

Lucian Cao Bồi

C

Gnar_G