Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 9.8. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.
1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP
Cú Đập Nguyền Rủa (Nội tại)
- Sát thương cộng thêm tăng từ 10% lên 13%.
Quăng Dải Băng (Q)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 12/11/10/9/8 giây.
- Amumu giờ sẽ bám theo mục tiêu dính phải dải băng lên tới 2000 khoảng cách tính từ vị trí kích hoạt Q cho tới điểm kẻ địch di chuyển tới (sử dụng Thanh Tẩy) trước khi áp sát.
- Tốc độ đánh tăng từ 0.625 lên 0.644.
Nanh Độc (E)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/50/60/70/80 xuống 40/45/50/55/60.
Phản Đòn (W)
- Thời gian duy trì khống chê cứng tăng từ 1.5 lên 2 giây.
- Sát thương tăng từ 90/130/170/210/250 lên 110/150/190/230/270.
Nhất Kiếm Nhị Dụng (E)
- Tốc độ đánh tăng từ 50% lên 75%.
- Năng lượng tiêu hao giảm từ [40/45/50/55/60] xuống [40 mọi cấp].
GNAR! (R)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 120/100/80 xuống 90/70/50 giây.
Cạm Bẫy Nghệ Thuật (E)
- Thời gian tồn tại tăng từ 120 lên 180 giây.
- Thời gian sạc lại giảm từ [28/27/26/25/24] xuống [28/25/22/19/16 giây].
Sân Khấu Tử Thần (R)
- Sát thương cộng thêm dựa trên lượng máu tối đa của mục tiêu tăng từ (1x-3.5x) lên (1x-4x).
- Sát thương giảm từ 52 xuống 50.
- Giáp giảm từ 28 xuống 26.
- Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp giảm từ 0.695 xuống 0.667.
Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)
- Cảnh giới giờ phụ thuộc vào cấp độ của Kayle thay vì điểm kỹ năng.
Khóa Bóng Tối (Q)
- SMPT cộng thêm giảm từ 90% xuống 75%.
Khiên Đen (E)
- SMPT cộng thêm giảm từ 70% xuống 40%.
Mỏ Neo Ngàn Cân (Nội tại)
- Thời gian duy trì hiệu ứng tăng từ [0.5/0.75/1/1.25/1.5 (ở các cấp 1/6/11/16/18)] lên [0.75/1/1.25/1.5 giây (ở các cấp 1/6/11/16].
Phóng Mỏ Neo (Q)
- Sát thương tăng từ [80/120/160/200/240 (+75% SMPT)] lên [100/145/190/235/280 (+90% SMPT)].
Ornn
Xung Kích Bỏng Cháy (E)
- Thời gian hất tung tăng từ 1.2 lên 1.5 giây.
- Sát thương tăng từ 80/125/170/215/260 lên 80/130/180/230/280.
Mùa Đông Thịnh Nộ (W)
- Lượng máu tối đa của mục tiêu chuyển hóa thành sát thương W1 tăng từ 1.5% lên 2%.
- Lượng máu tối đa của mục tiêu chuyển hóa thành sát thương W2 tăng từ 4.5% lên 6%.
- Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây tăng từ 8 lên 9.5 giây.
Keo Siêu Dính (W)
- Khả năng làm chậm tăng từ 40% lên 60%.
Hất (E)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 80/95/110/125/140 xuống 60/70/80/90/100.
Nhai Nuốt (Q)
- Sát thương cộng thêm tăng từ 20/35/50/65/80 lên 20/40/60/80/100.
Cột Băng (E)
- Khả năng làm chậm tăng từ 15/25/35/45/55% lên 25/35/45/55/65%.
Phi Tiêu Sắc Lẹm (Q)
- Sát thương giảm từ 90/125/160/195/230 xuống 80/115/150/185/220.
Phân Thân Bóng Tối (W)
- Thời gian hồi chiêu tăng từ 20/18.5/17/15.5/14 lên 22/20.5/19/17.5/16 giây.
Bramble Vest
- Thời gian duy trì hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ địch tấn công tăng từ 1 lên 3 giây.
Giáp Gai
- Thời gian duy trì hiệu ứng Vết Thương Sâu lên kẻ địch tấn công tăng từ 1 lên 3 giây.
Phong Thần Kiếm
- Sát thương Cường Hóa tăng từ 30% lên 35%.
- Hiệu ứng làm chậm giảm dần tăng từ 1 lên 1.5 giây.
Dòng trang bị Nước Mắt Nữ Thần
- Thêm chú thích “Giới hạn 1 trang bị Nước Mắt Nữ Thần”.
Ngọc Đốn Hạ (hệ Chuẩn Xác)
- Sát thương tăng từ 7% lên 8%.
- (Loại bỏ) Không còn nhận thêm sát thương thích ứng từ các điểm hạ gục.
2/ KHÁC
Cập nhật Splash Art – Alistar Chinh Phục
Chỉnh sửa Splash Art
Evelynn Thần Tượng Âm nhạc - phiên bản Hàng Hiệu
Invictus Gaming LeBlanc
Chỉnh sửa trang phục
Invictus Gaming Camille
Cũ
Invictus Gaming Kai’Sa
Gnar_G (Theo Surrender@20)