1/ RA MẮT 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Garen Dân Chơi Demacia

 

Lucian Dân Chơi Demacia

 

2/ CẬP NHẬT BẢNG CHI TIẾT HẠ GỤC

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG

  • Lượng máu hồi lại mỗi giây nhận thêm mỗi cấp độ tăng từ 0.15 lên 0.2.

  Chiến Binh Tận Thế (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 140/120/100 xuống 120/100/80 giây.
  • [Loại bỏ] Không còn khả năng Hồi Sinh.
  • Lượng máu hồi lại tăng từ 40/55/70% lên 50/60/70%.

  Hôn Gió (E)

  • (Thêm lại) Lập tức chặn lại bất cứ kỹ năng dạng lướt nào của mục tiêu dính đòn.
  • Thời gian duy trì sát thương cộng thêm với những mục tiêu đính đòn giảm từ 5 xuống 3 giây.

  • Kháng phép cơ bản tăng từ 32.1 lên 37.

  Phi Tiêu Năm Cánh (Q)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 50% lên 60%.

  Bom Khói (W)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 25/22/19/16/13 thành 20 giây.
  • [Mới] Thời gian hồi chiêu bắt đầu tính từ lúc kích hoạt Bom Khói thay vì khi nó hết hiệu lực.
  • Nội Năng hồi lại tăng từ 40/50/60/70/80 lên 80.
  • [Loại bỏ] Kéo dài thời gian hiệu lực của Bom Khói khi Akali ở trong đó.
  • Dạng tàng hình chuyển thành Vô Hình.
    • Điều đó có nghĩa là Akali sẽ bị trụ bảo vệ và Tầm Nhìn Chuẩn phát hiện ra

  Phóng Phi Tiêu (E)

  • Sát thương của phi tiêu thay đổi từ [70/105/140/175/210 (+70% SMCK cộng thêm)] thành [40/70/100/130/160 (+35% tổng SMCK)(+50% SMPT)].
  • Sát thương lướt tới thay đổi từ [50/80/110/140/170 (+70% SMCK cộng thêm)] thành [40/70/100/130/160 (+35% tổng SMCK)(+50% SMPT)].

  Sát Chiêu Hoàn Hảo (R)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 100/85/70 lên 120/110/100 giây.

  • Năng lượng cơ bản tăng từ 278.84 lên 350.

  Tinh Vân Cầu (Q)

  • Thời gian làm choáng tối đa tăng từ 1.65/1.8/1.95/2.1/2.25 lên 2.2/2.4/2.6/2.8/3 giây.
  • Thời gian làm choáng tối thiểu giảm từ [33.3% của thời gian tối đa] xuống [25% của thời gian tối đa].
  • Tinh vân sẽ nhanh chóng phình to ra hơn so với trước kia.

  Du Hành Không Gian (E)

  • Tốc độ di chuyển thay đổi từ [25/30/35/40/45%] thành [25/26/27/29/30/31/32/33/34/36/37/38/39/40/41/43/44/45% dựa vào cấp độ].

  • Máu cơ bản tăng từ 535 lên 575.
  • Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.5 xuống 1.1.

  Hành Trình Kỳ Diệu (E)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm cho đồng minh giảm từ 10/20/30/40/50% xuống 33% mọi cấp.

  Tăng Tốc (W)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 lên 15 giây.

   Trường Điện Từ (R)

  • [Mới] Thêm hiệu ứng phá giáp kẻ địch khi kích hoạt.

  • Máu tăng từ 537 (+87 mỗi cấp) lên 575 (+90 mỗi cấp).
  • Giáp cơ bản giảm từ 25 xuống 20.

  Chướng Khí (W)

  • Tầm kích hoạt tối thiểu giảm từ 500 xuống 100 đơn vị khoảng cách.
  • Tầm kích hoạt tối đa giảm từ 800 xuống 700 đơn vị khoảng cách.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 18/17.5/17/16.5/16 thành 24/21/18/15/12 giây.
  • Khả năng làm chậm giảm từ 40/50/60/70/80% xuống 20/30/40/50/60%.

  Nanh Độc (E)

  • Máu hồi lại thay đổi từ [5-22 (phụ thuộc cấp độ)(+10% SMPT)] thành [13/16/19/22/25% SMPT].
  • [Mới] Thêm 25% khả năng hồi phục khi dùng lên quân lính và quái rừng nhỏ.
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 40/45/50/55/60 thành 50.

  Chiến Binh Lanh Lợi (Nội tại)

  • Sát thương giảm thiểu thay đổi từ [4/6/8/10/12/14 (ở các cấp độ 1/4/7/10/13/16) với các đòn đánh thường)] thành [4 (+1 với mỗi 100 SMPT) với mọi nguồn sát thương (tối đa 50%)].

  Cú Nện Khổng Lồ (Nội tại)

  • [Loại bỏ] Không còn giảm thời gian hồi chiêu khi Galio dùng kỹ năng trúng tướng địch.
  • Sát thương của đòn đánh thường kế tiếp thay đổi từ 12-80 thành 15/24/32/41/49/58/66/75/83/92/100/109/117/126/134/143/151/160.
  • Tỉ lệ kháng phép tăng từ 40% lên 60%.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 8 xuống 5 giây.

  Đôi Cánh Chiến Trận (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10/9.5/9/8.5/8 lên 14/13/12/11/10 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 80/90/100/110/120 xuống 80/85/90/95/100.
  • Sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 80/115/150/185/220.

  Lá Chắn Durand (W)

  • Tự làm chậm bản thân giảm từ 30% xuống 15%.
  • (Loại bỏ) Quá trình niệm phép giờ có thể bị ngắt quãng.
  • (Loại bỏ) Giờ không thể dùng Tốc Biến để Khiêu Khích.

  • SMCK thay đổi từ 58 (+3.5 mỗi cấp) thành 54 (+4.25 mỗi cấp).

  Cầu Sấm (Q)

  • Sát thương thay đổi từ [70/115/160/205/250/295 (+100% SMCK cộng thêm)] thành [55/105/155/205/255/305 (+120%  SMCK cộng thêm)].

  Nét Vẽ Chết Chóc (W)

  • Thời gian trói chân tăng từ 0.75/1/1.25/1.5/1.75 lên 1/1.25/1.5/1.75/2 giây.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 14 xuống 12 giây.

  Chuyên Tâm (W)

  • [Mới] Cung cấp Tầm Nhìn Chuẩn trong quãng thời gian trói chân mục tiêu.

  Bông Sen Tử Thần (R)

  • Giảm thiểu khả năng hồi máu của kẻ địch 60%, tăng từ 40%.

  • SMCK thay đổi từ 50.544 (+3.3 mỗi cấp) thành 48 (+3.75 mỗi cấp).
  • Tốc độ đánh giảm từ 0.69 xuống 0.625.

  Tốc Độ Sấm Sét (E)

  • Tốc độ đánh tăng từ 30/40/50/60/70% lên 40/50/60/70/80%.

  Dây Thừng Bẫy Gấu (Q)

  • [Mới] Khi bẫy gấu bám vào tướng địch, chúng sẽ bị giảm khả năng hồi máu 60% trong 5 giây.

  Sợi Xích Siêu Phàm (E)

  • [Mới] Cung cấp Tầm Nhìn Chuẩn trong quãng thời gian trói chân mục tiêu.

  Nhật Thực (W)

  • [Mới] Giảm sát thương đang đến 8/12/16/20/24 (lên tới 50% sát thương).
  • Giáp giảm từ 25/35/45/55/65 xuống 20/25/30/35/40.
  • Kháng phép giảm từ 20/30/40/50/60 xuống 20/25/30/35/40

  Thái Dương Hạ San (R)

  • [Loại bỏ] Hiệu ứng Cháy Sáng – cường hóa đòn đánh thường của Leona.

  Khóa Ánh Sáng (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 lên 13/12/11/10/9 giây.
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 40/45/50/55/60 lên 50 mọi cấp.

  Lăng Kính Phòng Hộ (W)

  • [Loại bỏ] Nhân đôi hiệu ứng khi cây gậy quay trở về với Lux.
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 20% lên 30%.
  • Thời gian tồn tại lá chắn giảm từ 3 xuống 2.5 giây.

  Cầu Vồng Tối Thượng (R)

  • [Loại bỏ] Cơ chế tái tạo kỹ năng. 
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 80/65/60 xuống 80/60/40 giây.
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 75% lên 100%.

  Đá Hoa Cương (Nội tại)

  • Malphite giờ sẽ phát sáng ngay khi lớp lá chắn của Đá Hoa Cương sẵn sàng. Điều này sẽ giúp cho người chơi Malphite dễ dàng nhận biết hơn trước khi bước vào giao tranh.
  • Kích cỡ của Malphite giờ tỉ lệ thuận với lượng giáp.
    • Malphite giờ tăng tiến theo lượng giáp nhận được từ W, vượt ngưỡng ~700 giáp

  Mảnh Vỡ Địa Chấn (Q)

  • Tốc độ đánh cắp được tăng từ 14/17/20/23/26% lên 15/20/25/30/35%.
  • Thời gian duy trì tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 4 xuống 3 giây.
  • Malphite không còn tạo ra mảnh vỡ đất đá từ phía sau hắn ta, thay vào đó là ở cánh tay phải. Điều này cũng gia tăng đáng kểt tốc độ bay của kỹ năng tới mục tiêu được chọn.
  • Mảnh vỡ đất đá giờ được triệu hồi gần hơn mục tiêu được chọn so với trước kia.
  • Mục tiêu bị ảnh hưởng bởi Q sẽ dính hiệu ứng hình ảnh đất đá bao quanh trong suốt thời gian bị làm chậm.
  • Giờ thì người chơi sẽ có cảm giác Malphite sẽ quăng đất đá về phía kẻ địch một cách chân thực, dũng mãnh hơn.

  Thunderclap (W)

  • Đổi tên từ Nắm Đấm Dung Nham.
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 25 lên 35.
  • Giáp tăng từ 10% lên 10/15/20/25/30%
  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 40% xuống 20%.
  • Tỉ lệ giáp giảm từ 20% xuống 15%.
  • Khi kích hoạt, Malphite tái tạo đòn đánh thường và gây thêm 20/35/50/65/80 STVL, tăng tiến với 1.5 giáp và 0.2 SMPT.
  • Thêm vào đó, đòn đánh thường của Malphite tạo ra hiệu ứng “dư chấn” trong 5 giây kế tiếp. Chúng đều là đòn đánh lan (tương tự như Rìu Đại Mãng Xà) gây 10/20/30/40/50 STVL lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng có hình nón, tăng tiến với tỉ lệ 0.1 giáp và 0.2 SMPT.

Nâng cấp hiệu ứng hình ảnh kỹ năng Dậm Đất (E)

 Không Thể Cản Phá (R)

  • Trang phục Mặc định của Malphite giờ cũng sẽ sở hữu hiệu ứng dậm đất đặc biệt.

 Mordekaiser

  Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)

  • Sát thương thay đổi từ [8-25] thành [5/5.6/6.2/6.8/7.4/8/8.6/9.2/9.8/10.4/11/11.6/12.2/12.8/13.4/14/14.6/15.2].

  Bàn Tay Chết Chóc (E)

  • Xuyên kháng phép giảm từ 5/10/15/20/25% xuống 5/7.5/10/12.5/15%.

  Trói Hồn (R)

  • [Mới] Cung cấp Tầm Nhìn Chuẩn trong quãng thời gian trói chân mục tiêu.

 Neeko

  • SMCK thay đổi từ 52 (+2 mỗi cấp) thành 48 (+2.5 mỗi cấp).
  • Tốc độ đánh thay đổi từ 0.645 (+0.25 mỗi cấp) thành 0.625 (+0.3 mỗi cấp).

  Phân Hình (W)

  • Tốc độ di chuyển của Nội tại giảm từ 20/25/30/35/40% xuống 10/15/20/25/30%.

  Vả (E)

  • Sát thương tăng từ 70/130/90/250 lên 80/140/200/260.

  Không Thể Lay Chuyển (W)

  • [Mới] Nếu Poppy ngăn cản một kỹ năng dạng di chuyển, kẻ địch bị cản lại và bị làm chậm 25% trong 2 giây.
  • Thời gian tồn tại giảm từ 2.5 xuống 2 giây.
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 30% lên 35%.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 24/22/20/18/16 thành 24/21/18/15/12 giây.

 Pyke

  Dòng Nước Ma Quái (E)

  • [Thêm lại] Làm choáng các mục tiêu không phải tướng.
    • Không gây sát thương lên chúng

  Tử Thần Đáy Sâu (R)

  • [Mới] Gây 50% sát thương lên kẻ địch không bị hạ gục.
  • Cơ chế kết liễu thay đổi từ [chia Vàng cho đồng minh hỗ trợ gần nhất] thành [chia Vàng cho Pyke và đồng minh hỗ trợ gần nhất].
  • Biểu tượng Tử Thần Đáy Sâu hiển thị ngay cạnh thanh máu của Pyke khi nó được tái sử dụng.

  Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (W)

  • [Mới] Khi được cường hóa với 50 Nộ, phá hủy lớp lá chắn còn đang tồn tại trên mục tiêu (trước khi chúng tác dụng).

 Quá Tải (Q)

  • [Sửa lỗi] Lệnh di chuyển Ryze không còn bị hoãn loại nếu xả Quá Tải trong khi niệm phép.
  • [Sửa lỗi] Quá Tải không còn nảy ngược lại mục tiêu chính khi Dòng Chảy Ma Pháp (E) gây hiệu ứng nảy bật.

 Dòng Chảy Ma Pháp (E)

  • [Sửa lỗi] Giờ sẽ kích hoạt chính xác Ngọc Cao Cấp Dải Băng Năng Lượng khi nảy bật lên một tướng.
  • [Sửa lỗi] Dòng Chảy Ma Pháp không còn nảy ngược lại mục tiêu chính.

 

 Swain

  • Tầm tấn công giảm từ 550 xuống 525.
  • Máu nhận thêm mỗi cấp giảm từ 90 xuống 85.

  Bày Quạ Tham Lam (Nội tại)

  • [Loại bỏ] Swain có thể tích trữ tối đa 5 Mảnh Hồn giúp hắn ta cường hóa Lửa Quỷ.
  • [Mới] Swain tích trữ vĩnh viển Mảnh Hồn để tăng thêm 5 HP tối đa.
  • [Mới] Thu thập một linh hồn để hồi lại 4/5.5/7% năng lượng của Swain.

  Bàn Tay Tử Thần (Q)

  • [Loại bỏ] Hạ một đơn vị hồi lại 3% năng lượng tối đa.
  • [Mới] Các luồng năng lượng luôn đi qua quân lính và va vào tướng địch.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 7.5/6.25/5/3.75/2.5 lên 10/8.5/7/5.5/4 giây.
  • Phạm vi hiệu quả giảm từ 725 xuống 625.
  • Số lượng luồng năng lượng tăng từ 8 lên 10.

  Hóa Quỷ (R)

  • [Loại bỏ] Hút đủ lượng máu để kích hoạt Lửa Quỷ (R2).
  • Lượng máu nhận được từ R1: Hút thêm 5 máu với mỗi Mảnh Hồn trong thời gian chiêu cuối tác dụng.
  • Swain chỉ hút được từ quân lính và quái rừng lượng máu tương ứng với 10% giá trị thông thường, giảm từ 20%.
  • [Mới] Swain có thể hút máu từ tất cả đơn vị địch, bao gồm cả những đơn vị tàng hình.
  • [Mới] R2 có thể được kích hoạt ngay sau khi hút máu từ bất cứ nguồn nào.

  Lửa Quỷ (R2)

  • [Loại bỏ] 45/60/75 (+21% SMPT) sát thương với mỗi Mảnh Hồn.
  • [Mới] Lửa Quỷ gây sát thương tương ứng với lượng máu mà Swain hút được khi ở dạng Hóa Quỷ (R1), lên tới tối đa 200/300/400 + 1.0 SMPT.
  • [Mới] Sát thương của Lửa Quỷ thay đổi thành: 100/150/200 (+0.5 SMPT) + 75% lượng sát thương gây ra.

 Sylas

  • Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.5 xuống 1.4.

  Kháng Ma Thuật (Nội tại)

  • Gây 50% sát thương lên quân lính xung quanh, giảm từ 70%.

  Quật Xích (Q)

  • Sát thương tăng từ [40/60/80/100/120 (+40% SMPT)] lên [45/70/95/120/145 (60% SMPT)].

  Trốn/Bắt (E)

  • Lá chắn quay trở lại với E1.
  • Lá chắn thông thường chuyển đổi thành chỉ ngăn chặn sất thương phép.
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 55/60/65/70/45 thành 65 mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 18/17/16/15/14 xuống 14 giây mọi cấp.
  • Tốc độ đạn bay của E2 tăng từ 1600 lên 2000.
  • Thời gian làm choáng của E2 giảm từ 0.5 giây xuống 0.35 giây.

  Tước Đoạt (R)

  • Tầm kích hoạt giảm từ 1050 xuống 950.
  • Thời gian Sylas giữ chiêu cuối của kẻ địch giảm từ 120 xuống 90 giây.
  • Thời gian tối thiểu để tái cướp chiêu cuối của kẻ địch tăng từ 20 lên 40 giây. 
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 85/50/15 lên 100/80/60.
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm giảm từ [0.5-1.5] xuống [0.4-1.0].
  • Tổng SMCK cộng thêm giảm từ [0.7-1.0] xuống [0.6-1.0].

  Khẩu Vị Độc Đáo (Nội tại)

  • [Loại bỏ] Sát thương gây thêm từ các kỹ năng khác của Tahm Kench dựa vào số điểm cộng dồn trên mục tiêu.
  • [Loại bỏ] Sát thương gây thêm từ Nội tại dựa vào số điểm cộng dồn trên mục tiêu.
  • Sát thương tăng từ [1.5% lượng máu tối đa của Tahm Kench] thành [2.5% lượng máu tối đa của Tahm Kench].

  Roi Lưỡi (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 8/7/6/5/4 lên 8/7.5/7/6.5/6 giây.
  • [Loại bỏ] Tấn công kẻ địch ở phái trước Tahm Kench ngay khi kích hoạt.
  • [Mới] Làm choáng một kẻ địch với Roi Lưỡi và tiêu thụ hết số điểm cộng dồn từ Khẩu Vị Độc Đáo.
  • Khả năng làm chậm giảm từ 50/55/60/65/70% xuống 30/35/40/45/50%.
  • Thời gian làm chậm tăng từ 2 lên 3 giây.
  • Thời gian làm choáng tăng từ 1.5 lên 2 giây.

  Nuốt Chửng (W)

  • [Loại bỏ] Kẻ địch mất hoàn toàn tầm nhìn khi bị Tahm Kench nuốt.
  • [Loại bỏ] Kẻ địch bị làm choáng 0.25 giây sau khi bị Tahm Kench nhổ ra.
  • [Mới] Có thể dùng lên Bùa Đỏ và Bùa Xanh.

  Da Dày (E)

  • Sát thương tích lũy để đổi thành Máu Xám giảm từ 80/85/90/95/100% xuống 45/50/55/60/65%.
  • Máu Xám hồi lại thành máu thật tăng từ [20/25/30/35/40%] lên [100%].
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 6 xuống 3 giây mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu tính từ khi bắt đầu kích hoạt kỹ năng thay vì khi lá chắn hết hạn hoặc bị phá vỡ.

 Yuumi

  Đánh Ra Khiên (Nội tại)

  • [Loại bỏ] Không còn hồi năng lượng.
  • Giá trị của lớp lá chắn thay đổi từ [80-300] thành [50/55/60/72/84/96/111/126/141/156/174/192/210/228/246/264/282/300].

  Mũi Tên Thơ Thẩn (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60/65/70/75/80/85 lên 75/80/85/90/95/100.
  • Sát thương cường hóa thay đổi từ [60/105/150/195/240/285 (+60% SMPT)] thành [50/95/140/185/230/275 (+65% SMPT)].

  Tăng Động (E)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/65/70/75/80 xuống 30/40/50/60/70.
  • Lượng máu tối đa hồi lại tăng từ [x2 lượng máu hồi lại cơ bản] to [x2.3 lượng máu hồi lại cơ bản].

4/ KHÁC

Biểu tượng anh hùng mới

  

  

Biểu Cảm mới

 

Mẫu mắt mới

Gói Đa Sắc mới

Gnar_G