Hiện nay trong tháng 4 với thời hạn đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Ở trong Nam, Đại học Tôn Đức Thắng là một trong những trường được quan tâm tìm hiểu.
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Tôn Đức Thắng cần điền đúng mã trường là DTT, và cần điền đúng mã ngành 7520207 nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Đại học Tôn Đức Thắng 2019
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 cần điền đúng mã trường là DTT, và cần điền đúng mã ngành 7520207 nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (nguồn ảnh: tdtu.edu.vn). |
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 10 | 20 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20 | 60 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 90 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | ||||
6 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | ||||
7 | 7310301 | Xã hội học | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
8 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành | 25 | 95 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
9 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 25 | 105 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực | 20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
11 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
12 | 7340115 | Marketing | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
15 | 7340301 | Kế toán | 25 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
16 | 7340408 | Quan hệ lao động | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
17 | 7380101 | Luật | 20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
19 | 7440301 | Khoa học môi trường | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
21 | 7460201 | Thống kê | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
23 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 25 | 115 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 45 | 135 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
30 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | ||||||
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | ||||
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
35 | 7720201 | Dược học | 50 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 30 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | ||||
38 | 7810302 | Golf | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | ||||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 40 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | |||||
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 115 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
45 | F7340115 | Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 25 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 25 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
58 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
59 | FA7340115 | Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
60 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
64 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
66 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
67 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
68 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
69 | B7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
70 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
71 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
72 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
73 | N7340115 | Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
74 | N7340301 | Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
75 | N7380101 | Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
76 | K7310630Q | Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học-công nghệ quốc gia Penghu-Đài Loan | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
77 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-Phần Lan | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
78 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) -Chương trình liên kết Đại học Taylor’s-Malaysia; Chương trình liên kết (song bằng 2+2) Đại học Southern Cross-Úc | 15 | 55 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
79 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
80 | K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) -Chương trình liên kết Đại học Fengchia-Đài Loan | 5 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
81 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan | 5 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
84 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |