Trong khoảng thời gian cuối tháng 7/2019 là thời điểm để thí sinh thi THPT quốc gia 2019 trên cả nước bắt đầu có thể thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng (xem hướng dẫn đổi nguyện vọng ở đây). Vậy thông tin của trường Đại học Sài Gòn như thế nào?

Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sài Gòn cần điền đúng mã trường là SGD và nếu đăng ký học ngành Công nghệ thông tin thì cần điền đúng mã ngành là 7480201.

Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.

Mã ngành trường Đại học Sài Gòn 2019

b1-ma-truong-dai-hoc-sai-gon-2019-ma-nganh-sgu-2019-dai-hoc-sai-gon-2019.jpg

Ảnh minh họa.

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp
môn xét tuyển

(môn chính được nhân hệ số 2)

Tổ hợp chính

Độ lệch điểm so với tổ hợp chính

Môn chính

Chỉ tiêu

Quản lý giáo dục

7140114

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×
 

+ 1

40

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

×

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Văn, Toán, Anh

×

Anh

350

Tâm lí học

7310401

Văn, Toán, Anh

×

100

Quốc tế học

7310601

Văn, Toán, Anh

×

Anh

140

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Văn, Sử, Địa

×

170

Thông tin - Thư viện

7320201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×
 

0

60

Quản trị kinh doanh

7340101

Văn, Toán, Anh

Toán, Lí, Anh

×
 

+ 1

Toán

417

Kinh doanh quốc tế

7340120

Văn, Toán, Anh

Toán, Lí, Anh

×
 

+ 1

Toán

77

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×
 

+ 1

Toán

450

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lí

×
 

+ 1

Toán

450

Quản trị văn phòng

7340406

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Địa

×
 

+ 1

Văn

88

Luật

7380101

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×
 

+ 1

Văn

120

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×
 

+ 1

80

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

Toán

70

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

0

Toán

55

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

0

Toán

380

Công nghệ thông tin
(chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

0

Toán

65

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

50

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

50

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×
 

+ 1

60

Kĩ thuật điện

7520201

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

50

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

50

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

×

53

Giáo dục Tiểu học

7140202

Văn, Toán, Anh

×

180

Giáo dục chính trị

7140205

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Sử

×
 

0

10

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lí, Hóa

Toán, Lí, Anh

×
 

˗ 1

Toán

60

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Lí, Hóa

×

10

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Lí, Hóa

×

Hóa

10

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa, Sinh

×

Sinh

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa

×

Văn

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

Văn, Sử, Địa

×

Sử

10

Sư phạm Địa lí

7140219

Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Địa

×
 

0

Địa

10

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

×

40

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Văn, Hình họa, Trang trí

×

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn, Toán, Anh

×

Anh

150

Sư phạm Khoa học tự nhiên
(đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

7140247

Toán, Lí, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

×
 

0

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lý
(đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

7140249

Văn, Sử, Địa

×

30

Tổng cộng

4.060