- Năm 2012, ĐHQG Hà Nội tuyển sinh trong cả nước với 5.600 chỉ tiêu. Dưới đây là thông tin tuyển sinh chi tiết vào các trường và khoa thành viên của trường.

TIN LIÊN QUAN

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A1, B; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức thi khối D1,2,3,4,5,6.

Ký túc xá dành 1.200 chỗ ở cho khóa tuyển sinh 2012.

Xét tuyển: Tuyển thẳng (không hạn chế số lượng) những thí sinh là thành viên đội tuyển tham dự Olympic khu vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo môn học sinh đạt giải.

Ưu tiên xét tuyển (không hạn chế số lượng) những thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc không đăng ký vào học đúng nhóm ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt điểm sàn đại học của Bộ trở lên, không có môn nào bị điểm 0.

Để cung cấp cho thí sinh thông tin cần biết, mọi thông tin tuyển sinh chi tiết về tuyển sinh 2012 các trường có thể gửi về địa chỉ: bangiaoduc@vietnamnet.vn

Chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Đây là các chương trình đào tạo thuộc nhiệm vụ chiến lược của ĐHQG Hà Nội, gồm các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ Điện tử - Viễn thông của trường ĐH Công nghệ; ngành Vật lý liên kết với trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất liên kết với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của Trường ĐH Khoa học tự nhiên; ngành Ngôn ngữ học của trường ĐH KHXH-NV; ngành Quản trị kinh doanh của Trường ĐH Kinh tế. SV được hỗ trợ thêm kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, trong đó có kinh phí học tiếng Anh. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân đạt chuẩn quốc tế tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.

Chương trình đào tạo tiên tiến tại Trường ĐH Khoa học Tự nhiên gồm các ngành Toán học hợp tác với trường ĐH Washington-Seatle (Hoa Kỳ), Hóa học hợp tác với trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ), Vật lý Hạt nhân hợp tác với trường đại học Wisconsin- Madison (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng để học tiếng Anh. SV tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân chương trình tiên tiến tương đương văn bằng của các trường ĐH đối tác nước ngoài.

Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo: Sau năm học thứ nhất trở đi, nếu có nguyện vọng, SV được đăng ký học thêm một chương trình đào tạo thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQG Hà Nội để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng ĐH chính quy.

Thông tin chi tiết thường xuyên được cập nhật trên website của các đơn vị đào tạo.

ĐHQG Hà Nội chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

Thông tin chi tiết về chỉ tiêu của ĐHQG Hà Nội năm 2012 như sau:

Số

TT

Tên trường, ngành học


hiệu trường

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI      

5.600

01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

(Nhà E3, 144 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865

Fax: (04) 37547460

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn/

QHI

   

560

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

Nhóm ngành công nghệ thông tin và công nghệ điện tử - Viễn thông:

 

   

370

 

- Khoa học máy tính

 

D480101

A, A1

 

- Công nghệ Thông tin

 

D480201

A, A1

 

- Hệ thống thông tin

 

D480104

A, A1

 

- Công nghệ Điện tử - Viễn thông

 

D510302

A, A1

 

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật

 

   

190

 

- Vật lý kỹ thuật

 

D520401

A

 

- Cơ học kỹ thuật

 

D520101

A

 

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

A

02

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(334 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795

Fax: (04) 38583061

Website: http://www.hus.vnu.edu.vn

QHT

   

1.310

 

Các ngành đào tạo:

 

 

 

 

 

Khoa toán - cơ - tin học

 

 

 

220

 

- Toán học

 

D460101

A, A1

 

- Toán cơ

 

D460115

A, A1

 

- Toán ứng dụng

 

D460112

A, A1

 

Khoa Vật lý

 

 

 

150

 

- Vật lý học

 

D440102

A, A1

- Khoa học vật liệu

 

D430122

A, A1

- Công nghệ Hạt nhân

 

D440103

A, A1

 

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

 

 

 

110

 

- Khí tượng học

Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.

 

D440221

A, A1

- Thủy văn học

Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.

 

D440224

A, A1

- Hải dương học

Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.

 

D440228

A, A1

 

Khoa Hóa học

 

 

 

190

 

- Hóa học

 

D440112

A, A1

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A, A1

- Hóa dược

 

D440113

A, A1

 

Khoa Địa lý

 

 

 

110

 

- Địa lý tự nhiên

Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển

 

D440217

A, A1

- Quản lý đất đai

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản

 

D850103

A, A1

 

Khoa Địa chất

 

 

 

130

 

- Địa chất học

Các hướng chuyên ngành: (1) dầu khí; (2) khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) ngọc học - đá quý; (5) địa chất biển; (6) địa chất du lịch

 

D440201

A, A1

 

- Kỹ thuật địa chất

Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng

 

D520501

A, A1

- Quản lý tài nguyên và môi trường

Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững

 

D850101

A, A1

 

Khoa Sinh học

 

 

 

200

 

- Sinh học

 

D420101

A, A1, B

- Công nghệ Sinh học

 

D420201

A, A1, B

 

Khoa môi trường

 

 

 

200

 

- Khoa học đất

 

D440306

A, A1, B

- Khoa học môi trường

 

D440301

A, A1, B

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510604

A, A1

03

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

(336 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;

Fax: (04) 38587326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn/

QHX

   

1.400

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

- Tâm lý học

 

D310401

A,B,C,

D1,2,3,4,5,6

80

 

- Khoa học quản lý

 

D340401

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Xã hội học

 

D310301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Triết học

 

D220301

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Chính trị học

 

D310201

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Công tác xã hội

 

D760101

C,D1,2,3,4,5,6

70

 

- Văn học

 

D220330

C,D1,2,3,4,5,6

100

 

- Ngôn ngữ học

 

D220320

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

 

- Lịch sử

 

D220310

C,D1,2,3,4,5,6

100

 

- Báo chí

 

D320101

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Khoa học thư viện

 

D320202

A,C,

D1,2,3,4,5,6

60

 

- Lưu trữ học

 

D320303

A,C,

D1,2,3,4,5,6

70

 

- Đông phương học

 

D220213

C,D1,2,3,4,5,6

120

 

- Quốc tế học

 

D220212

A,C,

D1,2,3,4,5,6

90

 

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A,C,

D1,2,3,4,5,6

100

 

- Hán Nôm

 

D220104

C,D1,2,3,4,5,6

30

 

- Nhân học

 

D310302

A,C,

D1,2,3,4,5,6

50

 

- Việt Nam học

 

D220113

C,D1,2,3,4,5,6

60

04

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

(Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547269; (04)37548874

Fax: (04) 37548057

Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn/

QHF

   

1.200

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

Ngôn ngữ Anh

Các chuyên ngành: (1) Ngôn ngữ Anh, (2) Tiếng Anh-Kinh tế quốc tế; (3) Tiếng Anh-Quản trị kinh doanh; (4) Tiếng Anh-Tài chính Ngân hàng

 

D220201

D1

500

 

Sư phạm tiếng Anh

 

D140231

D1

 

Ngôn ngữ Nga

 

D220202

D1,2

75

 

Sư phạm tiếng Nga

 

D140232

D1,2

 

Ngôn ngữ Pháp

 

D220203

D1,3

150

 

Sư phạm tiếng Pháp

 

D140233

D1,3

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

D1,4

170

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

D140234

D1,4

 

Ngôn ngữ Đức

 

D220205

D1,5

75

 

Ngôn ngữ Nhật

 

D220209

D1,6

125

 

Sư phạm tiếng Nhật

 

D140236

D1,6

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

D220210

D1

75

 

Ngôn ngữ Ả Rập

 

D220211

D1

30

05

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

(Nhà E4, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547506 (305, 325)

Fax: (04) 37546765

Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn/

QHE

   

430

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

- Kinh tế

 

D310101

A,A1,D1

50

 

- Kinh tế quốc tế

 

D310106

A,A1,D1

100

 

- Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

60

 

- Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1

110

 

- Kinh tế phát triển

 

D310104

A,A1,D1

60

 

- Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

50

06

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

(Nhà G7, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội);

ĐT: (04) 37547969; Fax: (04) 37548092;

Email: education@vnu.edu.vn

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

QHS

   

300

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

- Sư phạm Toán học

 

D140209

A

50

 

- Sư phạm vật lý

 

D140211

A

50

 

- Sư phạm hóa học

 

D140212

A

50

 

- Sư phạm sinh học

 

D140213

A,B

50

 

- Sư phạm ngữ văn

 

D140217

C,D1,2,3,4

50

 

- Sư phạm lịch sử

 

D140218

C,D1,2,3,4

50

07

KHOA LUẬT

(Nhà E1, 144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội).

ĐT: (04) 37549714; Fax: (04) 37547081

Website: http://www.law.vnu.edu.vn

QHL

   

300

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

- Luật học

 

D380101

A,A1,C,D1,3

220

 

- Luật kinh doanh

 

D380109

A,A1,D1,3

80

08

KHOA Y - DƯỢC

(144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)85876172

Website: http://http://www.smp.vnu.edu.vn/;

 

QHY

   

100

 

Các ngành đào tạo:

 

     

 

Y Đa khoa

 

D720101

B

50

 

Dược học

 

D720401

A

50

09

KHOA QUỐC TẾ

(144Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37548065;

(04) 35577275/35571662/35571992

Hotline: 01689884488/01679884488

Email: is@vnu.edu.vn;

hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn

Website: http://http://www.is.vnu.edu.vn/;

hoặc http://www.khoaquocte.vn

QHQ

   

550

 

Các ngành học (cần đọc kỹ thông tin về phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)

 

 

 

 

 

1. Chương trình đào tạo do ĐHQG HN cấp bằng (có liên thông với các trường ĐH nước ngoài)

 

 

 

240

 

- Đào tạo bằng tiếng Anh

 

     

 

+ Kinh doanh quốc tế

 

   

120

 

- Đào tạo bằng tiếng Nga

 

     

 

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

 

   

120

 

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại chỗ và du học bán phần)

 

 

 

 

 

- Đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

240

 

+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP (Malaysia), hoặc/và một trường đại học Anh, Úc cấp bằng

 

   

120

 

+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: kế toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng Anh:iGHN cấp)

 

   

120

 

- Đào tạo bằng tiếng Pháp

 

   

30

 

+ Kinh tế-Quản lý-do ĐH Paris Sud 11 (Pháp)cấp bằng

 

   

30

 

- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc(du học bán phần, do trường ĐH Trung Quốc cấp bằng)

 

 

 

40

 

+ Kinh tế - Tài chính

 

   

15

 

+ Trung y - dược

 

   

5

 

+ Hán ngữ

 

   

10

 

+ Giao thông

 

   

10

  • N.Hiền