- Ngày 8/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mỏ-Địa chất họp và xác định điểm trúng tuyển năm 2013 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường.

Mức điểm và chỉ tiêu cụ thể vào trường như sau:

Khoa Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển nhóm ngành (Khu vực 3, HSPT) Chỉ tiêu nhóm ngành Đăng ký nguyên
Chỉ tiêu Điểm
Đại học
Khoa Dầu khí Kỹ thuật dầu khí D520604 18,5 440 0 -
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401
Khoa Địa chất Kỹ thuật địa chất D520501 14,5 400 144 ≥14,5
Khoa Trắc địa Kỹ thuật trắc địa – bản đồ D520503 14,5 400 131 ≥14,5
 Khoa Mỏ Kỹ thuật mỏ D520601 15,0 400 62 ≥15,0
Kỹ thuật tuyển khoáng D520607
Khoa Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin D480201 14,5 350 128 ≥14,5
 Khoa

Cơ – Điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 15,0 420 82 ≥15,0
Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Kỹ thuật cơ khí D520103
Khoa

Xây dựng

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15,5

350

 

100 ≥15,5
Khoa

Môi trường

Kỹ thuật môi trường D520320 15,5 140 40 ≥15,5
Khoa

Kinh tế - QTKD

Quản trị kinh doanh D340101 15,5 450 131 ≥15,5
Kế toán D340301
Khoa

Dầu khí và Khoa Cơ – Điện (Vũng Tàu)

Kỹ thuật địa vật lý D520604 14,5 200 0 -
Kỹ thuật địa vật lý D520502
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216
Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Liên thông cao đẳng lên đại học Chung cho các mã ngành đào tạo của trường. - 13 200 0 -
Cao đẳng
Khoa Địa chất Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 10 160 135 ≥10
Trắc địa Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 10 160 141

≥10

 

Khoa Mỏ Công nghệ kỹ thuật mỏ C511001 10 160 128 ≥10
Kinh tế và QTKD Kế toán C340301 10 160 125 ≥10
Cơ – Điện Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 10 160 139 ≥10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201
Khoa Xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 10 100 76 ≥10
Khoa Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin C480201 10 100 72 ≥10

Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành trong khoa, dựa vào nguyện vọng đăng ký kết hợp với kết quả thi để xếp ngành và chuyên ngành.

  • Văn Chung