Theo đó, điểm xét tuyển dao động 16 - 18 điểm.
Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 18 điểm; kế đó là các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Thú y, Truyền thông đa phương tiện nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 16 điểm.
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm |
Tổ hợp môn |
Dược học |
7720201 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16 |
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
16 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
|
Thú y |
7640101 |
17 |
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
16 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
16 |
|
Kỹ thuật điện |
7520201 |
16 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
16 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
17 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17 |
|
An toàn thông tin |
7480202 |
16 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
16 |
|
Quản lý xây dựng |
7580302 |
16 |
|
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
16 |
|
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16 |
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16 |
|
Kế toán |
7340301 |
16 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
16 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
16 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Marketing |
7340115 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340103 |
16 |
|
Quản trị khách sạn |
7340107 |
17 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7340109 |
16 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
|
Kiến trúc |
7580102 |
16 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế nội thất |
7210405 |
16 |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
16 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
16 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
17 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Đông phương học |
7220213 |
16 |
|
Việt Nam học |
7310603 |
16 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
17 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
16 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính là tổng điểm thi THPT 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)
Ngoài ra, Trường nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (18 - 24 điểm) và xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (từ 625 điểm)
Lê Huyền