
THÔNG TIN LIÊN QUAN:
Điểm chuẩn ĐH Tài chính - Marketing TP.HCM
Nhạc viện TP.HCM công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược TP.HCM
ĐH Y Hà Nội: Điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5
ĐH Sư phạm TP.HCM:Điểm chuẩn và xét tuyển NV2
Ngành đào tạo
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm chuẩn NV1 B
Văn học và ngôn ngữ
C, D1
15,5
16,5
Báo chí - truyền thông
C, D1
19,5
Lịch sử
C, D1
14,5
15
Nhân học
C,D1
14,5
15
Triết học
A
14,5
C, D1
15
16
Địa lý
A,B
14,5
C,D1
15
Xã hội học
A
14,5
C, D1
15
Thư viện thông tin
A
14,5
15
C, D1
15
15
Giáo dục
C, D1
14,5
15
Lưu trữ học
C, D1
14,5
15
Văn hóa học
C, D1
15
16
Công tác xã hội
C, D1
14,5
Tâm lý học
B
18
C
18
D1
18,5
Đô thị học
A
14,5
D1
14,5
Du lịch
C, D1
16,5
Đông phương học
D1
16
Nhật Bản học
D1
18,0
D6
15,5
Hàn Quốc học
D7
17.0
Ngữ văn Anh
D1
17.0
Song ngữ Nga - Anh
D1
15
16,5
D2
15
Ngữ văn Pháp
D1
15
16,5
D3
15
Ngữ văn Trung Quốc
D1
15
16,5
D4
15
Ngữ văn Đức
D1
15
16
D5
15,5
Quan hệ quốc tế
D1
19
Ngữ văn Tây Ban Nha
D1
15
16
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV2 theo ngành và khối thi của Đại học KHXH&NV:
| Ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm sàn (Chỉ tiêu) |
| Lịch sử | C | 80 | 15 (60) |
| D1 | 15 (20) | ||
| Nhân học | C | 60 | 15 (25) |
| D1 | 15 (15) | ||
| Triết học | C | 40 | 16 (30) |
| D1 | 16(10) | ||
| Xã hội học | C | 70 | 15 (45) |
| D1 | 15 (25) | ||
| Thư viện thông tin | C | 60 | 15 (45) |
| D1 | 15 (15) | ||
| Giáo dục | C | 60 | 15 (45) |
| D1 | 15 (15) | ||
| Lưu trữ học | C | 40 | 15 (30) |
| D1 | 15 (10) | ||
| Đô thị học | A | 40 | 15 (20) |
| D1 | 15 (20) | ||
| Du lịch | C | 40 | 17,5 (20) |
| D1 | 17,5 (20) | ||
| Ngữ văn Đức | D1 | 40 | 16 |
| Ngữ văn Tây Ban Nha | D1 | 30 | 16 (25) |
| D3 | 16 (5) |
-
Thu Thảo