Trong tuần này dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển các trường Đại học năm nay sẽ được công bố, trong đó có trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. Theo đó cụ thể các trường Đại học dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành vào ngày 9/8 tới.
Năm nay chiều hướng chung, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được dự báo sẽ cao hơn các năm trước, nhất là ở các ngành đông thí sinh đăng ký. Hãy cùng ICTnews cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội hiện đang được nhiều thí sinh chờ đón.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 như thế nào?
Trong tuần này dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển các trường Đại học năm nay sẽ được công bố, trong đó có trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. |
Dự kiến từ ngày 9/8 tới, Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ công bố điểm trúng tuyển của các ngành, chương trình đào tạo của trường trên các website địa chỉ haui.edu.vn.
Ngoài ra trên Cổng thông tin tuyển sinh ở địa chỉ thituyensinh.vn, chúng ta cũng có thể chờ đón điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 giống như khi tra cứu mã trường, mã ngành theo hướng dẫn ở đây.
Thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019 sẽ còn tiếp tục được cập nhật.
*Điểm chuẩn cập nhật chiều 8/8:
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20.35 | =NV1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.50 | =NV1 |
3 | 7340115 | Marketing | 21.65 | <> |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.20 | <> |
5 | 7340301 | Kế toán | 20.00 | <> |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 19.30 | <> |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20.65 | <> |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 19.30 | <> |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21.15 | <> |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.65 | <> |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 21.05 | <> |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20.20 | <> |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.50 | <> |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.80 | <> |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.85 | <> |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.35 | <> |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.10 | <> |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.15 | <> |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.90 | =NV1 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.75 | <> |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 23.10 | <> |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.95 | =NV1 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.00 | <> |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19.05 | =NV1 |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20.75 | =NV1 |
26 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 16.20 | <> |
27 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.85 | <> |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.05 | <> |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.50 | =NV1 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.23 | =NV1 |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 18.95 | <> |
32 | 7810101 | Du lịch | 22.25 | <> |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.20 | <> |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.85 | <> |