1/ RA MẮT TƯỚNG MỚI SAMIRA

Samira, Nụ Hồng Sa Mạc

 

Chỉ số

  • Kháng phép: 30 (+0.5 mỗi cấp)
  • Sát thương: 59 (+2.3 mỗi cấp)
  • Giáp: 28 (+3 mỗi cấp)
  • Máu: 600 (+88 mỗi cấp)
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây: 3.25 (+0.11 mỗi cấp)
  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp: 0.33
  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 335
  • Tầm đánh: 500
  • Năng lượng nhận thêm mỗi cấp: 38.

Bộ kỹ năng

Kỹ năng của Samira rất đa dụng và biến ảo. Cô sử dụng cả kiếm và súng để tấn công kẻ địch. Chuỗi kết hợp chiêu giúp Nụ Hồng Sa Mạc trao đổi chiêu thức hiệu quả hơn thay vì được sử dụng đơn lẻ biến Samira trở thành một vị tướng yêu cầu kỹ năng người chơi cao.

 Thích Thể Hiện (Nội tại)

Samira tạo ra một chuỗi kết hợp chiêu (combo) bằng cách tung ra đòn đánh thường hoặc kỹ năng từ những lần tấn công trước đó. Mỗi lần gia tăng Phong cách của cô nàng, từ bậc “E” đến “S” (tổng cộng có 6 bậc). Samira nhận X% tốc độ di chuyển mỗi bậc.

Đòn đánh thường của Samira trong phạm vi cận chiến gây thêm 10% SMCK (+2 - 19) sát thương phép, tăng lên 20% SMCK (+4 - 38) dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu.

Các đòn tấn công của Samira lên tướng địch sẽ hất tung 0.5 giây kẻ địch đang bị bất động và gây thêm sát thưong trong 6 đòn riêng biệt lên. Samira lao đến phía mục tiêu tấn công và nằm ngoài một chút tầm đánh của cô.

Tầm lướt của Samira dao động từ 800 - 1000 đơn vị khoảng cách.

 Ứng Biến (Q)

Năng lượng tiêu hao: 30 | Thời gian hồi chiêu: 6/5/4/3/2 giây.

Samira bắn một viên đạn, gây 0/5/10/15/20 (+100% SMCK) STVL lên mục tiêu đầu tiên trúng phải.

Nếu kỹ năng trúng vào kẻ địch trong phạm vi cận chiến, Samira sẽ dùng kiếm chém, gây 0/5/10/15/20 (+100% SMCK) STVL.

Một trong hai kiểu tấn công có thể chí mạng, gây thêm 25% sát thương.

Nếu dùng Q trong lúc Đánh Liều (E), Samira sẽ tấn công tất cả kẻ địch trên đường lao tới.

 Lốc Kiếm (W)

Năng lượng tiêu hao: 60 | Thời gian hồi chiêu: 30/28/26/24/22 giây.

Samira xoáy xung quanh 1 giây, gây 2 lần 20/35/50/65/80 (+80% SMCK) STVL lên tất cả kẻ địch trúng phải và vô hiệu hóa bất cứ kỹ năng định hóa nào đang bay tới.

 Đánh Liều (E)

Năng lượng tiêu hao: 40 | Thời gian hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây.

Samira lao tới kẻ địch hoặc đồng minh, chém tất cả mục tiêu cô đi qua gây 50/60/70/80/90 (+20% SMCK) sát thương phép và nhận thêm 30/35/40/45/50% tốc độ di chuyển trong 3 giây.

Hạ một tướng địch sẽ hồi lại E.

 Hỏa Ngục Liên Xạ (R)

Năng lượng tiêu hao: 100/50/0| Thời gian hồi chiêu: 3 giây.

Samira chỉ có thể dùng kỹ năng này nếu Phong cách của cô đang ở bậc S.

Samira tung ra một loạt phát bắn, xả điên cuồng lên tất cả kẻ địch xung quanh với 10 lần trong 2 giây, mỗi phát gây 10/20/30 (+60% SMCK) STVL và kèm hiệu ứng hút máu.

Mỗi phát bắn có thể gây chí mạng.

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt

Trang phục đi kèm - Samira Đặc Vụ Siêu Linh có giá 299 RP

 

2/ RA MẮT 06 BỘ TRANG PHỤC MỚI

LeBlanc Quán Quân - trang phục kỷ niệm Chung kết Thế giới 2020

 

Kayle Đặc Vụ Siêu Linh có giá 299 RP

 

Pyke Đặc Vụ Siêu Linh có giá 299 RP

 

Viktor Đặc Vụ Siêu Linh có giá 299 RP

 

Zed Đặc Vụ Siêu Linh có giá 299 RP

 

Yasuo True Damage - Hàng Hiệu được quy đổi bằng 100 Kỉ vật Sự Kiện

3/ ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ: ĐỊNH MỆNH (khởi động ở bản 10.19)

60 vị tướng xuất hiện trong Mùa 4 ĐTCL (có thể thay đổi)

  • Aatrox
  • Ahri
  • Akali
  • Anivia
  • Annie
  • Aphelios
  • Ashe
  • Azir
  • Cassiopeia
  • Diana
  • Elise
  • Evelynn
  • Ezreal
  • Fiora
  • Galio
  • Garen
  • Hecarim
  • Irelia
  • Janna
  • Jarvan IV
  • Jax
  • Jhin
  • Jinx
  • Kalista
  • Katarina
  • Kayn
  • Kennen
  • Kindred
  • Lee Sin
  • Lillia
  • Lissandra
  • Lulu
  • Lux
  • Maokai
  • Morgana
  • Nami
  • Nidalee
  • Nunu
  • Pyke
  • Riven
  • Sejuani
  • Sett
  • Shen
  • Sylas
  • Tahm Kench
  • Talon
  • Teemo
  • Thresh
  • Twisted Fate
  • Vayne
  • Veigar
  • Vi
  • Warwick
  • Wukong
  • Xin Zhao
  • Yasuo
  • Yone
  • Yuumi
  • Zed
  • Zilean

Giới thiệu các Tộc/Hệ trong ĐTCL: Định Mệnh

Băng Chuyền mới

Star Shards

Đường đạn mới

Đấu Trường mới

  

  

Linh Thú mới

Mặc định

 

Lucky Fuwa

  

Ao Shin

Choncc

Umbra

4/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG

  Lửa Hồ Li (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 10/9/8/7/6 xuống 9/8/7/6/5 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 55 xuống 40.

  Phi Tiêu Năm Cánh (Q)

  • Sát thương giảm từ [35/60/85/110/135 (+65% SMCK)(+65% SMPT)] xuống [30/55/80/105/130 (+65% SMCK) (+60% SMPT)].

 Aphelios

  • Sát thương nhận thêm mỗi cấp tăng từ 2.0 lên 2.4.

  Trỗi Dạy! (W)

  • Tốc độ đánh nhận thêm giảm từ 20/30/40/50/60% xuống 15/25/35/45/55%.
  • Tốc độ đánh nhận thêm khi có 3 Lính Cát giảm từ 20/30/40/50/60% xuống 15/25/35/45/55%.

  • Sát thương cơ bản giảm từ 64 xuống 62.
  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp giảm từ 4% xuống 3.5%.

  Thanh Kiếm Tiên Phong (R)

  • Sát thương khi phóng kiếm ra giảm từ 125/225/325 xuống 125/250/375.
  • Sát thương khi va vào kiếm giảm từ 125/225/325 xuống 125/250/375.

  Hạt Hư Hỏng (E)

  • Khả năng làm chậm giảm từ 40/45/50/55/60% xuống 50/55/60/65/70%.

  • Sát thương nhận thêm mỗi cấp giảm từ 2.75 xuống 2.3.

 Senna

  Giải Thoát (Nội tại)

  • Giảm tỉ lệ rớt ra linh hồn: từ 8.33% với lính do Senna hạ gục (tương đương khoảng 1 linh hồn/2 đợt lính) xuống 4.166% với lính do Senna tiêu diệt (xấp xỉ khoảng 1 linh hồn/4 đợt lính).

  Bước Chân Uyển Chuyển (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm khi Sivir tấn công tướng địch tăng từ 30-50 (cấp 1-18) lên 35-55 (cấp 1-18).

 Sylas

  Tước Đoạt (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 100/80/60 xuống 100/70/40 giây.

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 335 xuống 330.

  Võ Phượng Hoàng (R)

  • Sát thương theo hình nón tăng từ 50/95/140/185/230/275 (+0.6 SMPT) lên 60/110/160/210/260/310 (+0.7 SMPT).

  Giờ Khắc Cuối Cùng (R)

  • Sát thương nhận thêm tăng từ 25/40/55 lên 35/50/65.

5/ KHÁC

Nâng cấp hiệu ứng hình ảnh cho Tryndamere

Banner và Cúp Summoner xuất hiện trên bản đồ Summoner's Rift

Biểu tượng Anh hùng mới

  

  

  

 

 

Biểu tượng Esports mới

Biểu Cảm mới

  

Mẫu mắt mới

Gói Đa Sắc mới

Gnar_G