1. RA MẮT 06 TRANG PHỤC MỚI:

02 trang phục Giả Lập

Riven Giả Lập sẽ được bán với giá 1350 RP tại server Bắc Mỹ (~ 299 RP tại máy chủ Việt Nam).

Blitzcrank Trùm Cuối sẽ được bán với giá 1350 RP tại server Bắc Mỹ (~ 299 RP tại máy chủ Việt Nam).

04 trang phục Học Viên

Ahri Học Viên sẽ được bán với giá 750 RP tại server Bắc Mỹ (~ 199 RP tại máy chủ Việt Nam).

Darius Học Viên sẽ được bán với giá 750 RP tại server Bắc Mỹ (~ 199 RP tại máy chủ Việt Nam).

Ekko Học Viên sẽ được bán với giá 750 RP tại server Bắc Mỹ (~ 199 RP tại máy chủ Việt Nam).

Vladimir Học Viên sẽ được bán với giá 750 RP tại server Bắc Mỹ (~ 199 RP tại máy chủ Việt Nam).

2. THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG:

  • Tầm đánh thường tăng từ 125 lên 175.
  • Sát thương gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 5.
  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 93 lê 100.
  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 4.
  • Tốc độ đánh cơ bản giảm từ 0.679 xuống 0.625.
  • Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp giảm từ 4% xuống 1%.

  Xuất Huyết (Nội tại)

  • Darius tấn công kẻ thù khiến chúng phải Xuất Huyết. Xuất Huyết có thể cộng dồn lên tới 5 lần.
  • Bloodrage (Mới): Bất cứ khi nào Darius thực hiện một cú Máy Chém Noxus (R) hoặc đầy đủ 5 điểm cộng dồn với Xuất Huyết trên một mục tiêu, Darius sẽ nhận được hiệu ứng Bloodrage trong vài giây. Khi có hiệu ứng Bloodrage, Darius gây thêm 40 - 200 sát thương vật lý và tích đầy 5 điểm xuất huyết ngay lập tức với mỗi đòn đánh trúng địch.
  • Xuất Huyết sẽ gây sát thương vật lý thay vì sát thương phép như trước.
  • Mỗi điểm cộng dồn Xuất Huyết giảm sát thương từ 12 - 36 xuống 10 - 27.
  • Darius sẽ không được gia tăng tốc độ di chuyển khi đối phương đang bị Xuất Huyết.

  Tàn Sát (Q)

  • Giờ có 0.75 giây trễ trước khi xoáy rìu.
  • Darius hồi lại 10% lượng máu đã mất với mỗi tướng địch bị xoáy bởi lưỡi rìu, tối đa là 30%.
  • Sát thương ngoài vòng tròn thay đổi từ 105/157.5/210/262.5/315 [+1.05 AD] thành 20/40/60/80/100 [+1/1.1/1.2/1.3/1.4 AD].
  • Sát thương trong vòng tròn giảm từ 66% so với ngoài vòng tròn xuống 50%, hoặc 10/20/30/40/50 [+0.5/0.55/0.6/0.65/0.7 AD].
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 40 xuống 30 mọi cấp.
  • Những kẻ địch bị trúng phải cán rìu (trong vòng tròn) không phải nhận điểm cộng dồn của Xuất Huyết.

  Đánh Thọt (W)

  • Sát thương thay đổi từ 120/140/160/180/200% tổng AD thành 140% tổng AD mọi cấp độ.
  • Khả năng làm chậm tăng từ 0/25/30/35/40% thành 90% mọi cấp.
  • Thời gian làm chậm giảm từ 2 xuống 1 giây.
  • Đánh Thọt (W) không còn giảm tốc độ đánh của đối phương nữa.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 8 giây mọi cấp thành 9/8/7/6/5 giây.
  • Đánh Thọt (W) không còn được giảm thời gian hồi chiê với mỗi điểm cộng dồn của Xuất Huyết.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 30/35/40/45/50 xuống 30.

  Bắt Giữ (E)

  • Thời gian sử dụng giảm từ 0.35 xuống 0.25 giây.
  • Bắt Giữ (E) sẽ làm chậm 90% các mục tiêu bị kéo vào trong vòng 1 giây.

  Máy Chém Noxus (R)

  • Sát thương nhỏ nhất giảm từ 160/250/340 xuống 100/200/300.
  • Không còn được hồi lại năng lượng khi tái kích hoạt; thay vào đó, toàn bộ các lần tái kích hoạt sẽ không tốn năng lượng.
  • Ở cấp độ 3, Máy Chém Noxus (R) sẽ không tốn năng lượng.
  • Khi nhảy chém một tướng địch, toàn bộ lính và quái vật xung quanh sẽ bị hoảng sợ trong vòng vài giây.

  • Cập nhật các trang bị khuyên dùng.
  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 96 xuống 84.25.
  • STVL gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 4.5.
  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 2.7 lên 3.
  • Tầm đánh tăng từ 125 lên 175.

  Đòn Quyết Định (Q)

  • Thời gian câm lặng giảm từ 1.5/1.75/2/2.25/2.5 giây xuống 1.5 mọi cấp.
  • Thời gian duy trì hiệu ứng gia tăng tốc độ di chuyển giảm từ 1.5/2.25/3/3.75/4.5 xuống 1.5/2/2.5/3/3.5 giây.
  • Garen sẽ được tiến thêm 50 đơn vị khi tấn công đối phương bằng Đòn Phán Quyết (Q) ở tầm đánh thường tối đa.

 Lòng Dũng Cảm (W)

  • Không còn được tăng 20% giáp và kháng phép.
  • Nội tại mới: Tiêu diệt một đơn vị tăng vĩnh viễn 0.25 giáp và kháng phép (0.3 với tướng/ quái to/ quái khủng), tối đa là 30 mọi cấp.
  • Kích hoạt không còn giảm thời gian duy trì hiệu ứng khống chế.

  Phán Quyết (E)

  • Sát thương của mỗi phát xoáy thay đổi từ 10/22.5/35/47.5/60 [+0.35/0.4/0.45/0.5/0.55 AD] to 20/25/30/35/40 [+46/47/48/49/50% AD].
  • Phán Quyết (E) gây thêm 33% sát thương trên một mục tiêu đơn lẻ.
  • Sát thương từ mỗi phát xoáy giảm từ 6 xuống 5 giây.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 9 giây.
  • Nội tại mới: Tốc độ xoay của Phán Quyết (E) tăng vĩnh viễn ở các cấp 1/4/7/10/13/16 với mỗi 5/6/7/8/9/10 lần xoáy khi sử dụng.
  • Garen không còn bị làm chậm 20% mỗi khi xoáy qua lính.
  • Phán Quyết (E) không còn làm giảm sát thương của lính.

  Công Lí Demacia (R)

  • Nội tại mới: Tướng địch vừa bị tiêu diệt gần nhất sẽ bị đánh dấu là Kẻ Phản Diện. Những phát xoáy của Phán Quyết (E) và các đòn đánh thường trên Kẻ Phản Diện sẽ gây thêm 1% lượng máu của chúng thành sát thương chuẩn.
  • Công Lí Demacia (R) giờ gây sát thương chuẩn tới Kẻ Phản Diện thay vì sát thương phép.

  • Cập nhật các trang bị khuyên dùng.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 340 xuống 330.
  • Lượng máu giảm từ 555 xuống 525.
  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 73 lê 80.
  • STVL gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 5.
  • Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp tăng từ 2.6% lên 3%.
  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây tăng từ 3.3 (+ 0.3 mỗi cấp) lên 4 (+ 0.55 mỗi cấp).
  • Hiệu ứng đòn đánh được cải thiện nhưng không liên quan tới tốc độ đánh.
  • Tầm đánh thường tăng từ 125 lên 200.
  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 2.7 lên 3.

  Người Sắt (Nội tại)

  • Lượng giáp giảm dần mỗi giây thay đổi từ 3% tối đa lượng giáp thành 2% máu.
  • Lớp giáp sẽ không còn giảm dấn khi chạm mức 25%.
  • Lượng giáp tối đa được tính bằng 25% lượng máu của Mordekaiser (không phụ thuộc vào cấp độ).
  • Lượng giáp giảm từ 35% sát thương nhận vào xuống 25%.

  Chùy Bay (Q)

  • Giờ sẽ có tác dụng trên 3 đòn đánh tiếp theo của Mordekaiser. Đòn đánh đầu gây thêm 4/8/12/16/20 [+0.25 AD] [+0.2 AP] sát thương phép. Mỗi đòn đánh còn lại gây thêm gấp 2/2.25/2.5/2.75/3 sát thương của lần trước. Sát thương tối đa của đòn đánh thứ ba là 27/54/81/108/135 [+2.25 AD] [+1.8 AP].
  • Lượng máu tiêu hao giảm từ 20/25/30/35/40 xuống 20/23/26/29/32.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 8/7/6/5/4 xuống 10/8.5/7/6.5/5 giây.

  Giáp Kim Loại (W) 

  • Nội tại mới: Morde nhận được tối đa lượng kinh nghiệm từ bất cứ quái vât nào tiêu diệt được, kể cả khi có đồng đội bên cạnh.
  • Kích hoạt mới - Giáp Kim Loại: Morde và mục tiêu đồng minh được chọn nhận thêm 75 tốc độ di chuyển khi tiến về phía nhau.
  • Khi tiến gần tới người còn lại, cả hai gây 140/180/220/260/280 [+0.6 AP] sát thương phép tới những kẻ địch xung quanh trong vòng 4 giây. Morde có thể tái kích hoạt kỹ năng để ngay lập tức gây sát thương theo thời gian hay 50/70/90/110/130 [+0.3 AP]. Con số này giảm xuống còn 33% lên quái vât và tối đa là 3 mục tiêu cùng lúc.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 20/18/16/14/12 xuống 12/11/10/9/8 giây.
  • Không còn tiêu hao máu để sử dụng.

  Sức Hút Hủy Diệt (E)

  • Sát thương giảm từ 70/115/160/205/250 xuống 35/65/95/125/155.
  • Giờ được cộng thêm 0.6 AD.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 6 giây mọi cấp xuống 6/5.75/5.5/5.25/5.
  • Nếu dùng kỹ năng trúng tướng địch, Morde ngay lập tức lấp đầy 15% lượng giáp tối đa.
  • Phạm vi trên diện rộng tăng từ 650 lê 675.

  Bắt Hồn (R)

  • Sát thương giảm từ 24/29/34 [+ 0.04 AP] % xuống 20/25/30 [+ 0.04 AP] % lượng máu tối đa của mục tiêu (một nửa lượng sát thương gây ra tức thì, số còn lại sẽ có tác dụng trong vòng 10 giây kế tiếp).
  • Nội tại mới - Drangon Force: Gây sát thương lên rồng và nguyền rủa nó trong vòng 10 giây. Nếu đội của Morde tiêu hạ thành công rồng đang bị nguyền rủa, Morde có được linh hồn tương đương 30% chỉ số của con rồng.
  • Thời gian duy trì của bóng ma tăng từ 45 giây mọi cấp lên 45/60/75 giây.
  • Thêm vào đó, Morde có thêm 30% AP và 25% lượng máu của hồn ma.
  • Hồn ma có thêm 10/25/50 STVL và sốmáu tương đương với 15% lượng máu tối đa của Morde.

  • Cập nhật các trang bị khuyên dùng.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 345 xuống 300.
  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp độ giảm từ 96 xuống 84.25.
  • STVL gia tăng mỗi cấp tăng từ 4.2 lên 4.5.
  • Hiệu ứng đòn đánh thường nhanh hơn.

  Crystal Spires (Nội tại)

  • Sự xuất hiện của Skarner sẽ làm xuất hiện các tinh thể xung quanh bản đồ. Các tinh thể có thể được chụp bở một trong hai đội. Chụp được chúng sẽ ngăn cản đội còn lại có cơ hội chụp tinh thể trong vòng 15 giây kế tiếp.
  • Khi gần tinh thể đã kích hoạt, Skarner nhận thêm 100 tốc độ di chuyển, 42% (+ 6% mỗi cấp) tốc độ đánh và hồi lại 3% năng lượng tối đa mỗi giây.
  • Nếu một kẻ địch chụp được một tinh thể khi không có ai xung quanh, chúng sẽ nhận được 5 vàng.

Chi tiết việc chụp tinh thể:

  • Các tinh thể sẽ vĩnh viễn thuộc về một đội chỉ khi bị chụp bởi đội đối thủ.
  • Chụp được một tinh thể được 15 vàng.
  • Các tinh thể bị khóa lại 10 giây sau khi bị chụp.
  • Trong 10 giây khóa đó, các tinh thể cung cấp tầm nhìn ở một khu vực trung bình xung quanh đó.
  • Nếu một thành viên trong đội sở hữu một tinh thể nằm trên tinh thể khác, nó sẽ không thể bị chụp.

  Nhát Chém Tinh Thể (Q)

  • Sát thương khi chưa cường hóa thay đổi từ 20/30/40/50/60 [+0.4 AD] thành 0.33/0.36/0.39/0.42/0.45 AD.
  • Sát thương khi đã cường hóa thay đổi từ 20/30/40/50/60 [+0.2 AP] thành  0.33/0.36/0.39/0.42/0.45 AD.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 3.5 giây mọi cấp xuống 3.5/3.25/3/2.75/2.5 giây.
  • Thời gian duy trì cường hóa giảm từ 5 xuống 4 giây.
  • Với các mục tiêu không phải là tướng, các đòn đánh thường của Skarner sẽ là giảm thời gian hồi chiêu của Nhát Chém Tinh Thể (Q) đi 0.25 giây, giảm từ 0.5 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 16/17/18/19/20 xuống 10/11/12/13/14 giây.
  • Nhát Chém Tinh Thể (Q) không còn tích điểm cộng dồn để tăng tốc độ di chuyển và tốc độ đánh.

  Lớp Vỏ Tinh Thể (W)

  • Lớp giáp thay đổi từ 80/135/190/245/300 [+0.8 AP] thành 12/13/14/15/16% tối đa HP [+0.8 AP].

  Đuôi Bọ Cạp (E)

  • Tốc độ đạn bay giảm dần khi đi xuyên qua mỗi tướng địch.
  • Những kẻ địch bị dính Đuôi Bọ Cạp (E) sẽ bị nhiễm Độc Tinh Thể trong vòng 5 giây, khiến đòn đánh kế tiếp của Skarner gây thêm 25/50/75/100/125 STVL và làm choáng 1 giây.
  • Nếu Skarner làm choáng một kẻ địch với Đuôi Bọ Cạp (E) hay Giam Cầm (R) , Skarner sẽ nhận được những bùa lợi từ Crystal Spires (Nội tại) trong suốt thời gian làm choáng/ trói chân và làm giảm thời gian hồi chiêu của Đuôi Bọ Cạp.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 12/11.5/11/10.5/10 lên 13/12.5/12/11.5/11 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50/55/60/65/70 xuống 55 mọi cấp.

  Giam Cầm (R)

  • Sát thương phép giảm từ 100/150/200 xuống 20/60/100.
  • Giờ gây thêm STVL ở cả khi bắt đầu và kết thúc trói chân, được tính them 100% AD của Skarner.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 100/125/150 xuống 100 mọi cấp độ.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 110/100/90 xuống 120/100/80 giây.
  • Không còn gây thêm sát thương với mục tiêu bị dính Độc Tinh Thể.

  Hút Hồn (Nội tại)

  • Lượng máu hồi lại giảm từ 2 + 1 mỗi cấp độ xuống 3/5/9/18 (giá trị ở các cấp độ 1/6/11/16). SMPT cộng thêm không thay đổi.

  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 102 lên 106.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.3 lên 3.8.

  Combo E + Q

  • Sẽ ít còn phụ thuộc hơn vào độ trễ.

  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 85 lên 89.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 4.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 4 lên 4.5.

  Phun Độc (Q)

  • Sát thương theo lượng máu hiện tại giảm từ 8% xuống 4%.

  Hư Vô Bộ Pháp (R)

  • Cú nhảy đầu tiên được cộng thêm 0.2 AP, các cú sau sẽ được cộng 0.1 AP.

  • Sát thương giảm từ 59 xuống 54.

  Biến Ảnh (W)

  • Tốc độ bay tăng từ 1300 lên 1450.

  Loạn Đả (Nội tại)

  • Lee Sin sẽ nhận lại 20 Nội năng ở đòn đánh đầu tiên và 10 ở cú thứ hai, thay đổi từ 15 mỗi cú.

  Nộ Long Cước (R)

  • Nếu mục tiêu bị đá văng vào tướng địch, nó sẽ gây thêm sát thương vật lý được tính theo 12/15/18% lượng máu của chúng (sát thương cộng dồn khi càng nhiều mục tiêu bị hất văng).

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.1 lên 3.6.

  Hầm Mộ Hàn Băng (R)

  • Khi tự sử dụng lên bản thân, Hầm Mộ Hàn Băng (R) sẽ hồi lại cho Lissandra 100/150/200 (+ 0.3 AP) lượng máu; giá trị này sẽ tăng lên 1% với mỗi 1% máu bị mất.

  Xạ Thủ Ánh Sáng (Nội tại) 

  • Sát thương ở phát bắn thứ hai tăng từ 30/40/50% AD (giá trị ở các cấp độ 1/7/13) lên 30/40/50/60% AD (giá trị ở các cấp độ 1/6/11/16).

  Tia Sáng Rực Cháy (W)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 40/45/50/55/60 lên 60/65/70/75/80.
  • Thời gian duy trì hiệu ứng gia tăng tốc độ di chuyển giảm từ 2 xuống 1 giây.
  • Lucian có thể nhận thêm tốc độ di chuyển nếu bất cứ một đồng đội nào đánh vào mục tiêu đã bị đánh dấu bởi Tia Sáng Rực Cháy (W).
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60 xuống 50 mọi cấp.

  Dậy Sóng (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 40 lên 60.

  Sóng Thần (R)

  • Đồng minh trúng phải cơn sóng sẽ nhận được gấp đôi lượng tốc độ di chuyển cộng thêm từ Nội tại Dậy Sóng (120).

  Quyền Trượng Linh Hồn (Q)

  • Khi kích hoạt Quyền Trường Linh Hồn (Q), tầm đánh thường của Nasus sẽ gia tăng từ 125 lên 150.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.25 lên 3.75.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.8 lên 4.3.

  Thế Thủ (W)

  • Sát thương phép gây lên những kẻ địch tấn công vào Rammus khi kích hoạt Thế Thủ (W) tăng từ 15/25/35/45/55 lên 25/35/45/55/65.

  Mưa Tên Lửa (R)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 105/90/75 lên 120/110/100.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3 lê 3.5.

  • Giáp gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.2 lên 3.7.

  Bẫy Độc Noxus (R)

  • Giờ cung cấp tầm nhìn những kẻ địch bị giẫm nấm và đang dính sát thương (không phát hiện ra các mục tiêu tàng hình).
  • Khả năng làm chậm không bị giảm dần.

  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 89 lên 93.

  Đột Kích (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60 xuống 40 mọi cấp.

  Chuột Chít Chíu Chíu (R)

  • STVL cộng thêm tăng từ 20/28/36 lên 20/30/40.

 

  Phân Hạch Plasma (Q)

  • Thời gian niệm giảm từ 0.3 xuống 0.25.
  • Tầm xa của loạt đạn thứ hai tăng từ 900 lên 1100.

  Lõi Công Nghệ 

  • SMPT gia tăng mỗi cấp giảm từ 3 xuống 1.
  • Giờ cộng thêm 10 năng lượng mỗi cấp.

  Lõi Công Nghê MK-1

  • SMPT gia tăng mỗi cấp giảm từ 4 xuống 3.
  • Không còn cộng thêm 20 AP và 150 năng lượng.
  • Giờ tăng 15 năng lượng mỗi cấp.

  Lõi Công Nghệ MK-2

  • SMPT gia tăng mỗi cấp tăng từ 5 lên 6.
  • Không còn cộng thêm 40 AP và 300 năng lượng.
  • Giờ tăng 20 năng lượng mỗi cấp.

  Lõi Công Nghệ Hoàn Hảo

  • SMPT gia tăng mỗi cấp tăng từ 6 lên 10.
  • Không còn cộng thêm 60 AP và 500 năng lượng.
  • Giờ tăng 20 năng lượng mỗi cấp.

  Vuốt Sấm Sét (R)

  • Tầm ảnh hưởng của sấm sét tăng từ 330 lê 550.
  • Khi kích hoạt, Volibear ngay lập tức gây ra 75/115/155 (+ 0.3 AP) sát thương phép tới 4 kẻ địch bên cạnh.

  Súng Cao Su (E)

  • Tầm tối đa tăng từ 1150/1250/1350/1450/1550 lên 1200/1350/1500/1650/1800.

  Dấu Ấn Tử Thần (R)

  • Thời gian trễ để tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần (R) giảm từ 1 xuống 0.5 giây.

3. THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ:

  Giáp Tử Sĩ

  • Công thức: Giáp Lưới (750 Vàng) + Đai Không Lồ (1000 Vàng) + Hồng Ngọc (400 Vàng)
  • Tổng tiền: 2750 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT - Thiết Giáp: Khi di chuyển, tăng điểm cộng dồn Động Lực, tăng tối đa 60 tốc độ di chuyển khi có 100 điểm cộng dồn. Động Lực sẽ nhanh chóng biến mất khi không di chuyển.
  • Nội tại DUY NHẤT - Cú Đánh Nghiền Nát: Các đòn đánh thường sử dụng toàn bộ điểm Động Lực, gây thêm 1 sát thương vật lý với mỗi 2 điểm cộng đồn. Nếu tích đủ 100 điểm cộng dồn, sẽ gây ra gấp đôi sát thương. Các đòn đánh cận chiến với 100 điểm cộng dồn sẽ làm chậm 75% và giảm dần trong vòng 1 giây.

  Sterak’s Gage

  • Công thức: Đai Khổng Lồ (1000 Vàng) + Kiếm Dài (360 Vàng) + 1190 = 2550 Vàng.
  • Tăng 500 máu và 25% lượng sát thương của người dùng.
  • Nội tại DUY NHẤT:  Nhận 400 - 1800 sát thương (dựa theo cấp độ) trong vòng 5 giây, nhận được Primal Rage trong vòng 8 giây.
  • Primal Rage: Kích cỡ và sức mạnh được tăng lên, được cộng thêm 25% sát thương và lớp khiên bằng 30% lượng máu giảm dần theo thời gian.

  Titanic Hydra (Chỉ cận chiến)

  • Công thức: Rìu Tiamat (1900 Vàng) + Đai Khổng Lồ (1000 Vàng) + 600 Vàng  = 3300 Vàng.
  • Tăng 250 máu, 50 AD và 100% khả năng hồi máu gốc.
  • Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây 20 + 1% lượng máu tối đa của bạn thành STVL.
  • Nội tại DUY NHẤT - Cleave: Đòn đánh thường gây 40 + 2.5% lượng máu tối đa của bạn thành STVL (mục tiêu không phải nhận loại sát thương này).
  • Kích hoạt DUY NHẤT - Cresent: Đòn đánh thường kế tiếp sẽ gây ra STVL được tính bằng 20 + 10% lượng máu tối đa của bạn  theo hình nón (20 giây hồi, Cleave không cộng dồn với đòn đánh này).

  Áo Vải 

  • Giá tiền giảm từ 500 xuống 450.

  Áo Choàng Bạc

  • Giá tiền giảm từ 850 xuống 800.

  Đao Tím

  • Tổng tiền giảm từ 2600 xuống 2550.

  Lá Chắn Quân Đoàn 

  • Tổng tiền giảm từ 1900 xuống 1850.
  • Công thức thay đổi: Áo Vải + Vòng Tay Pha Lê.
  • Giờ có thêm 100% khả năng hồi máu gốc.
  • Hào quang (aura) không còn tăng khả năng hồi máu  và lượng kháng phép cộng thêm tới những đồng minh cạnh bên giảm từ 20 xuống 15.
  • Hào quang hồi phục: Không còn tăng máu.

  Dây Chuyền Iron Solari

  • Tổng tiền giảm từ 2800 xuống 2730.
  • Lượng giáp tăng từ 50 - 230 lên 75 - 345.
  • Thời gian lớp giáp duy trì giảm từ 5 xuống 2 giây.

  Cờ Lệnh Hiệu Triệu

  • Tổng tiền giảm từ 3000 xuống 2730.

  Áo Choàng Ám Ảnh

  • Kháng phép tăng từ 35 lên 40.

  Giáp Tâm Linh

  • Tổng tiền giảm từ 2750 xuống 2700.
  • Kháng phép tăng từ 55 lên 60.
  • Khả năng hồi máu cơ bản tăng từ 100% lên 150%.

  Dây Chuyền Chữ Thập

  • Tổng tiền giảm từ 2750 xuống 2700.
  • Công thức thay đổi: Hồng Ngọc bị thế chỗ bởi Vòng Tay Pha Lê.
  • Kháng phép tăng từ 55 lên 60.

  Áo Choàng Khủng Long

  • Tổng tiền tăng từ 1000 lên 1100.
  • Khả năng hồi máu cơ bản tăng từ 100% lên 150%.
  • Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà: Tốc độ di chuyển tối đa giảm xuống 20% (từ 30%). Tuy nhiên, tốc độ di chuyển cộng thêm giờ sẽ giảm dần trong vòng 2 giây thay vì ngay lập tức biến mất khi bạn rời khỏi tầm trụ.

  Thông Đạo ZZ’Rot

  • Tổng tiền giảm từ 2800 xuống 2750.
  • Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà:  Giống với Áo Choàng Khủng Long.
  • Lượng máu của Bọ Hư Không giảm dần: Giờ Bọ Hư Không sẽ có % máu thay vì lượng máu tối đa và nhỏ nhất...Sự thay đổi này làm tăng gấp đôi lượng máu thông thường (và tầm di chuyển của chúng) nhưng lượng máu sẽ không còn dồi dào như trước.
  • Bọ Hư Không săn Vàng: Giờ sẽ hiển thị lượng Vàng mà Bọ Hư Không kiếm được.
  • Bọ Hư Không Cường Hóa: Những con Bọ Hư Không Cường Hóa giờ sẽ mang 15% lượng máu tối đa của bạn thay vì kháng phép như trước.

  Nhiễu Trượng Ohmwrecker

  • Nội tại DUY NHẤT - Chạy Đà:  Giống với Áo Choàng Khủng Long.

  Khiên Mãnh Sư

  • Tổng tiền giảm từ 950 xuống 900.

  Giáp Cai Ngục

  • Tổng tiền tăng từ 1050 lên 1100.

  Tim Băng

  • Tổng tiền tăng từ 2450 lên 2600.
  • Giáp giảm từ 100 xuống 90.

  Găng Tay Băng Giá

  • Tổng tiền giảm từ 2900 xuống 2850.

  Điềm Báo Zeke

  • Tổng tiền giảm từ 2300 xuống 2250.

  Giáp Gai

  • Tổng tiền tăng từ 2100 lên 2300.
  • Nội tại DUY NHẤT: Giờ sẽ phản lại 15% sát thương + 25% lượng giáp của người dùng, thay đổi từ 30% sát thương.

  Khiên Băng Randuin

  • Tổng tiền giảm từ 2850 xuống 2700.
  • Lượng máu giảm từ 500 xuống 400.
  • Giáp giảm từ 70 xuống 60.
  • Giảm sát thương chí mạng: Giờ sẽ giảm 10% sát thương chí mạng.
  • Kích hoạt làm chậm: Thời gian duy trì hiệu ứng không còn phụ thuộc vào lượng giáp và kháng phép, thay vào đó nó sẽ luôn luôn làm chậm 4 giây.

  Giáp Máu Warmog

  • Giờ sẽ tăng 200% khả năng hồi máu gốc (phiên bản hiện tại đang là 0).
  • Thay đổi Nội tại: Có Trái Tim Của Warmog khi bạn có trên 3000 máu. Trái Tim Của Warmog hồi lại 3% lượng máu tối đa mỗi giây khi bạn không phải nhận sát thương trong vòng 8 giây.

  Vinh Quang Chân Chính

  • Tổng tiền giảm từ 2500 xuống 2400.
  • Nội tại DUY NHẤT - Tưởng Thưởng Dũng Cảm: Đã bị loại bỏ.

  Phù Phép: Quỷ Lửa

  • Lượng máu tăng từ 300 lên 400.
  • Lượng máu cộng thêm giảm từ 25% xuống 15%.

4. KHÁC:

04 biểu tượng anh hùng mới

Biểu tượng bộ kỹ năng mới của Mordekaiser

02 màn hình đăng nhập mới

Gnar_G