1/ RA MẮT 06 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Amumu Công Nghệ được quy đổi bằng 10 Đá Quý.

Morgana Thủy Hậu có giá 299 RP.

 

Nami Thủy Trượng có giá 299 RP.

 

Riven Tiên Kiếm chưa có thông tin về giá.

 

Riven Tiên Kiếm phiên bản Hàng Hiệu chưa có thông tin về giá.

Ryze Quán Quân

 

2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

Ra mắt tướng mới: Kai’Sa – Ái Nữ Hư Không

  • Tộc: Hư Không
  • Hệ: Xạ Thủ & Sát Thủ
  • Kỹ năng: Kai’Sa lướt tới kẻ địch xa nhất, nhận một lớp khiên và gia tăng rất nhiều tốc độ đánh trong vài giây.
  • Giá tiền: 5

Kai’Sa nằm trong số các vị tướng có cấp bậc cao nhất trong Đấu Trường Chân Lý, 5 tiền, và mở ra một vài hướng xây dựng đội hình mới với bản chất Hư Không/Xạ Thủ/Sát Thủ.

Cô nàng có thể đóng vai trò chủ lực về cuối trận trong đội hình Xạ Thủ - Đấu Sĩ hoặc an toàn hơn nếu nằm trong đội ngũ 09 Sát Thủ.

Sát thương cơ bản của Kai’Sa không cao nhưng lại sở hữu tốc độ đánh cơ bản lớn nhất trong game. Cô nàng phát huy tối đa sức mạnh khi có Cuồng Đao Guinsoo hoặc Dao Điện Statikk càng sớm càng tốt.

Chiêu cuối của Kai’Sa cho phép cô nàng nhảy múa trên khắp bản cờ và tránh né được nhiều tình huống nguy hiểm. Không còn là một Xạ Thủ bị bó buộc ở góc bàn cờ nữa!

Kai’Sa xuất hiện cùng với đợt làm lại hiệu ứng của Tộc Hư Không. Sát thương chuẩn là thứ vũ khí khắc chế hữu hiệu với những đội hình phòng ngự mạnh mẽ và cũng dễ thu thập ngay từ đầu trận với những quân cờ giá 3 tiền.

Cũng bởi điều đó mà Tộc Hư Không sẽ kết hợp rất tốt với Tộc Đế Chế.

  • (2 tướng Hư Không): Một trong số những tướng Hư Không gây sát thương chuẩn.
  • (4 tướng Hư Không): Tất cả tướng Hư Không đều gây sát thương chuẩn.

Như vậy, Tộc Hư Không sẽ khó áp đảo ở giai đoạn đầu nhưng lại tăng tiến sức mạnh khi trận đấu trôi về cuối.

Cân bằng metagame

  Tộc Rồng

  • Kháng phép giảm từ 83% xuống 75%.

  Tộc Hư Không

  • Hiệu ứng mới:
    • “Đòn đánh thường cùng kỹ năng từ các tướng Hư Không gây sát thương chuẩn”
      • 2 tướng: chọn ngẫu nhiên một tướng Hư Không
      • 4 tướng: tất cả tướng Hư Không

  Tộc Yordle

  • Thay đổi chỉ số:
    • 3 Yordle: 30% tỉ lệ né tránh
    • 6 Yordle: 60% tỉ lệ né tránh
    • 9 Yordle: 90% tỉ lệ né tránh

  Tộc Nhẫn Giả

  • 4 Nhẫn Giả: Nhận thêm 80 SMCK và SMPT, tăng từ 70.

  Tộc Quý Tộc

  • Máu hồi lại tăng từ 25 lên 30.

  Tộc Băng Quốc

  • Thời gian làm choáng giảm từ 2 xuống 1.5 giây.
  • 4 Băng Tộc: Cơ hội làm choáng tăng từ 30% lên 33%.
  • 6 Băng Tộc: Cơ hội làm choáng tăng từ 45% lên 50%.

  Hệ Cung Thủ

  • 2 Cung Thủ: 25% cơ hội tăng tốc độ đánh, giảm từ 30%.

  Hệ Hóa Hình

  • 6 Hóa Hình: Lượng máu tối đa giảm từ 120% xuống 100%.

  Blitzcrank

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 100/450/800 lên 250/550/850.

  Gnar

  • Gnar Tí Nị nhận thêm lượng máu giảm từ 300/600/900 xuống 250/450/650.

  Kassadin

  • Khả năng đánh cắp năng lượng của địch tăng từ 20/40/60 lên 25/50/75.

  Katarina

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 40/60/80 lên 50/75/100.

  Kindred

  • Thời gian duy trì của kỹ năng giảm từ 4/5/6 xuống 3/4/5 giây.

  Miss Fortune

  • Sát thương tăng từ 900/1300/1700 lên 1400/2100/2800.

  Mordekaiser

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 200/325/450 lên 250/500/750.

  Sejuani

  • Thời gian làm choáng của kỹ năng giảm từ 2/4/6 xuống 2/3.5/5 giây.

  Shyvana

  • Sát thương đốt của kỹ năng giảm từ 250/375/500 xuống 200/300/400.

  Swain

  • Sát thương hút máu của kỹ năng giảm từ 50/100/150 xuống 40/80/120.
  • Khả năng hồi máu của kỹ năng giảm từ 40/70/100 xuống 30/60/90.

  Tristana

  • Sát thương nổ tăng từ 60/90/120 lên 70/110/150.
  • Sát thương của đòn đánh thường tăng từ 150/225/300 lên 175/275/375.

  Veigar

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 300/550/800 lên 350/650/950.

  Vi

  • Sát thương của kỹ năng tăng từ 250/450/650 lên 300/500/700.

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG

  Sát Chiêu Hoàn Hảo (R)

  • Sát thương tối thiểu của R2 tăng từ 65/140/215 lên 85/150/215.

  Khiên Lửa (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 15 xuống 14/13/12/11/10 giây.
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 20/30/40/50/60% lên 30-60% phụ thuộc vào cấp độ.

  Bàn Tay Hỏa Tiễn (Q)

  • Tầm tăng từ 1050 lên 1150.

  Trường Điện Từ (R)

  • Điểm cộng dồn tối đa tăng từ 2 lên 3.

  Say Quá Hóa Cuồng (W)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 5 lên 6 giây.
  • Sát thương theo % máu tối đa của mục tiêu giảm từ 8% xuống 7%.

  • Máu tăng từ 551.12 lên 555.
  • Năng lượng tăng từ 322.2 lên 325.
  • Năng lượng hồi lại mỗi 5 giây tăng từ 7.9 lên 8.
  • Sát thương tăng từ 66 lên 68.

  Ụ Súng Tân Tiến H-28G (Q)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30% lên 35%.

  Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 (E)

  • Thời gian làm choáng tăng từ 1.25 lên 1.5 giây.

  Nội Hỏa (Q)

  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 60% xuống 40%.
  • Tỉ lệ SMPT ở Nội Hỏa có Kinh Mantra (R) giảm từ 60% xuống 40%.

  Giáp Bất Diệt (W)

  • Lượng sát thương gây ra tích trữ được tăng từ 30% lên 35%.

  Lệnh: Sóng Âm (R)

  • Sát thương tăng từ [150/225/300 (+70% SMPT)] lên [200/275/350 (+80% SMPT)].

 Ornn

  Chế Tạo Tại Chỗ (Nội tại)

  • Cấp độ yêu cầu để chế tạo được những món trang bị nâng cấp giảm từ 13 xuống 12.

  • Kháng phép giảm từ 32.1 xuống 28.

  Khiên Trời Giáng (W)

  • Đòn tấn công cường hóa thay đổi từ 150% SMCK thành 135-165% SMCK phụ thuộc vào cấp độ tướng.

  • Giáp tăng từ 33 lên 36.

  Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q – Trồi Lên)

  • Giờ tác dụng lên cả trụ bảo vệ.

  Tam Bội Kiếm (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 12 lên 13 giây.

  Anh Dũng (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13/12/11/10 xuống 12/11/10/9/8 giây.

  Lò Luyện Hồn (W)

  • Giá trị lớp giáp tăng từ 30/55/80/105/130 lên 50/75/100/125/150.

 Sylas

  • Giáp giảm từ 32 (+3 mỗi cấp) xuống 28 (+2.5 mỗi cấp).

  Kháng Ma Thuật (Nội tại)

  • Sát thương thay đổi từ [9-60 (+100% SMCK)(+20% SMPT) lên tất cả mục tiêu nhưng giảm 50% sát thương lên quân lính] thành [110% SMCK (+20% SMPT) lên một mục tiêu / 40% SMCK (+20% SMPT) lên tất cả kẻ địch còn lại].

  Da Dày (E)

  • Lượng máu hồi phục thay đổi từ 75% thành (30-100% phụ thuộc vào cấp độ).
    • Giá trị đầy đủ: 30/34/38/42/46/51/55/59/63/67/71/75/79/84/88/92/96/100 

  Tráo Bài (E)

  • Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 10/15/20/25/30% lên 20/25/30/35/40%.
  • Sát thương tăng từ 55/80/105/130/155 lên 65/90/115/145/165.

  Giờ Khắc Cuối Cùng (R)

  • SMCK nhận thêm tăng từ 20/30/40 lên 25/40/55.

  Bẻ Cong Không Gian (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 18/17/16/15/14 xuống 18/16.5/15/13.5/12 giây.

  Quyết Đoán (Nội tại)

  • Lượng máu cơ bản hồi lại tăng từ [8-59 phụ thuộc vào cấp độ] lên [10-78 phụ thuộc vào cấp độ].
    • Giá trị đầy đủ: 10/14/18/22/26/30/34/38/42/46/50/54/58/62/66/70/74/78

  Liên Hoàn Tam Kích (Q)

  • Sát thương tăng từ 20/25/30/35/40 lên 20/28/36/44/52.

 Yuumi

  Mũi Tên Thơ Thẩn (Q)

  • Khả năng làm chậm giảm từ 20/32/44/56/68% xuống 20% mọi cấp.
  • Thời gian làm chậm giảm dần giảm từ 1.5 xuống 1 giây.
  • Làm chậm không còn giảm dần theo thời gian.

  Phân Bào (Nội tại)

  • Lượng máu tối đa hồi lại tăng từ 4% lên [4/5/6/7% dựa vào cấp độ R].
  • Thời gian hồi chiêu giờ có thể ping.

  Nảy Nảy Nảy! (R)

  • Mảnh phân bào hồi lại cho Zac 1/2/3% máu.

4/ KHÁC

Biểu tượng Anh hùng mới

   

 

  

  

  

  

Biểu Cảm mới

  

  

  

 

Banner của CKTG 2019

Màn hình chờ mới

03 Gói Đa Sắc

Ryze Quán Quân

Morgana Thủy Hậu

Nami Thủy Trượng

Gnar_G