1/ RA MẮT 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Ivern Siêu Sao Úp Rổ

Jarvan IV Công Nghệ quy đổi bằng 10 Đá Quý

2/ THAY ĐỔI VÀ BỔ SUNG CHO CHẾ ĐỘ CHƠI ARAM

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG,TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • Máu nhận thêm mỗi cấp tăng từ 0.11 lên 0.15.

  Cát Càn Quét (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/80/100/120/140 lên 70/90/110/130/150.

  Rạn Nứt (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 9 xuống 7 giây.

  Dao Phay Nhiễm Khuẩn (Q)

  • Sát thương tăng từ [15/17.5/20/22.5/25% lượng máu hiện tại của mục tiêu] lên [20/22.5/25/27.5/30% lượng máu hiện tại của mục tiêu].

  Cuồng Bạo (E)

  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm tối thiểu tăng từ 30/45/60/75/90 lên 40/55/70/85/100.

  Lòng Dũng Cảm (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 24/23/22/21/20 xuống 23/21/19/17/15 giây.
  • Giáp và kháng phép cộng thêm tăng từ 0.25 to 0.333.
  • Điểm cộng dồn tối đa tăng từ 40 lên 50.
  • Thời gian duy trì giảm từ 2/3/4/5/6 xuống 2/2.75/3.5/4.25/5 giây.

  • Giáp nhận thêm mỗi cấp giảm từ 3.5 xuống 3.

  Hào Quang Trừng Phạt (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60/65/70/75/80 lên 70/75/80/85/90.

  Thiên Giới Ban Phước (W)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 26/32/38/44/50% xuống 24/28/32/36/40%.
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 70/75/80/85/90 thành 60/70/80/90/100.

  Kiếm Tinh Hỏa (E)

  • Lượng máu đã mất của mục tiêu chuyển hóa thành sát thương cộng thêm thay đổi từ [10/12.5/15/17.5/20%] thành [8/10/12/14/16% (+1% mỗi 100 AP)].

  Thiên Đỉnh Kiếm (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 12/10.5/9/7.5/6 giây.

 Lissandra

   Mảnh Băng (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 6/5.25/4.5/3.75/3 lên 10/8.5/7/5.5/4 giây.

  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 4.5.

  Vùng Đất Chết (W)

  • Tỉ lệ SMPT (mỗi giây) giảm từ 16% xuống 14%.

 Pyke

  Đâm Thấu Xương (Q)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 16/14/12/10/8 xuống 14/12.5/11/9.5/8 giây.

  Dòng Nước Ma Quái (E)

  • Thời gian làm choáng tăng từ 1 lên 1.25 giây.

  Khiên Phế Liệu (W)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 10/15/20/25/30% lên 20/25/30/35/40%.

  Mưa Tên Lửa (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 110/100/90 xuống 100/85/70 giây.

 Sylas

  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 9.5 xuống 7.5.

  Quật Xích (Q)

  • Sát thương giảm từ 45/70/95/120/145 xuống 45/65/85/105/125.

  Đồ Vương (W)

  • Sát thương giảm từ 60/90/120/150/180 xuống 50/75/100/125/150.

  Trốn / Bắt (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 12/11.5/11/10.5/10 lên 18/16/14/12/10 giây.

  Khinh Thị (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 14 giây tất cả các độ lên 16/15.5/15/14.5/14 giây.
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 50/60/70/80/90 lên 60/70/80/90/100.

  Mũi Khoan Tử Thần (R)

  • Sát thương giảm từ 125/250/375 xuống 100/225/350.

  Đao Tím

  • Tổng tiền: 2,900 Vàng.
  • Công thức: Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc + Dao Găm + 880 Vàng.
    • +50% tốc độ đánh
    • +50 kháng phép
    • +5% tốc độ di chuyển
  • Nội tại DUY NHẤT: Gây (15-80) sát thương phép trên đòn đánh. Khi lượng máu xuống thấp hơn một nửa, nhận hiệu ứng hồi phục lại tương đương 33% sát thương gây ra lên tướng – tăng lên 100% với tướng cận chiến.

  Phù Phép: Quỷ Lửa

  • Nội tại DUY NHẤT – Hiến Tế: Sát thương gây thêm lên lính và quái rừng tăng từ 200% lên 300%.

  Phong Ấn Hắc Ám

  • SMPT giảm từ 15 xuống 10.

  Ngọc Cao Cấp Tàn Phá Hủy Diệt (hệ Kiên Định)

  • % máu tối đa của bạn chuyển hóa thành sát thương cộng thêm tăng từ 30% lên 35%.

  Ngọc Lan Tràn (hệ Kiên Định)

  • Lượng máu tối đa tích trữ từ 120 quái rừng và quân lính tăng từ 2.5% lên 3.5%.

  Ngọc Đốn Hạ (hệ Chuẩn Xác)

  • Sát thương tăng từ (5%-12%) lên (5%-15%).

  Ngọc Thợ Săn Tham Lam (hệ Áp Đảo)

  • Giảm thời gian hồi chiêu nhận được mỗi điểm cộng dồn tăng từ 2% lên 3%.

  Ngọc Poro Cảnh Giới (hệ Áp Đảo)

  • Khi các con mắt của bạn hết hạn, chúng sẽ để lại một Hồn Ma Poro cho tầm nhìn trong vòng 60 giây. Tướng địch cạnh bên sẽ bị Hòn Ma Poro làm cho hoảng sợ chạy ra xa.
  • Nhận thêm sát thương thích ứng bằng 1.2 SMCK hoặc 2 SMPT với mỗi Hồn Ma Poro được triệu hồi.
  • Sau khi triệu hồi đủ 10 Hồn Ma Poro, nhận thêm 10 sát thương thích ứng.

  Ngọc Thu Thập Chiến Tích (hệ Áp Đảo)

  • Không còn cho nhãn cầu khi hỗ trợ hạ gục tướng địch.
  • Không còn cho nhãn cầu khi phá mắt.
  • Nhãn cầu có được sau khi hạ gục tướng địch giảm từ 2 xuống 1.
  • SMCK tăng từ 0.6 lên 1.2.
  • SMPT tăng từ 1 lên 2.
  • Số lượng tối đa nhãn cầu thu thập được giảm từ 20 xuống 10.

  Ngọc Mắt Thây Ma (hệ Áp Đảo)

  • Không còn gây thêm sát thương lên tướng địch sau khi phá một con mắt.
  • (Mới) Nhận thêm sát thương thích ứng bằng 1.2 SMCK hoặc 2 SMPT mỗi khi Mắt Thây Ma được triệu hồi.
  • (Mới) Sau khi triệu hồi 10 Mắt Thây Ma, nhận thêm 10 sát thương thích ứng.

4/ KHÁC

Chế độ Phòng Tập bổ sung thêm hai nút bấm mới

  • Thắng Trận: Đánh sập Nhà Chính Nexus bên địch.
  • Tích đủ điểm cộng dồn Nước Mắt Nữ Thần: 750/750.

Biểu tượng anh hùng mới

 

 

Biểu cảm mới - Phần thưởng Xếp Hạng Kỳ 2

Gói Đa Sắc mới - Ivern Siêu Sao Úp Rổ

Màn hình đăng nhập mới

Gnar_G (Theo Surrender@20)