Từ nay cho đến hết ngày 20/4/2019 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây), và một trong những trường được các thí sinh quan tâm tìm hiểu hiện nay là Đại học Ngoại thương.

Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Ngoại thương cần điền đúng mã trường là NTH và nếu đăng ký học ngành Quản trị kinh doanh thì cần điền đúng mã ngành là NTH02.

Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu cụ thể ở đây.

Mã ngành Đại học Ngoại thương năm 2019

b1-ma-truong-dai-hoc-ngoai-thuong-ha-noi-2019-ma-nganh-dai-hoc-ngoai-thuong-2019-ma-truong-ma-nganh-cac-truong-dai-hoc-2019.jpg

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Ngoại thương năm 2019 cần điền đúng mã trường là NTH và nếu đăng ký học ngành Quản trị kinh doanh thì cần điền đúng mã ngành là NTH02 (nguồn ảnh: ftu.edu.vn).

Tên ngành, chuyên ngành

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển*/Xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC – Ký hiệu trường NTH

A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

2050

1. Ngành Kinh tế

NTH01

610

Điểm các môn xét tuyển nhân

 hệ số 1

Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07

470

Chuyên ngành Thương mại quốc tế

A00,A01,D01,D07

140

2. Ngành Kinh tế quốc tế

290

Chuyên ngành Kinh tế quốc tế

A00,A01,D01,D03,D07

190

Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế

A00,A01,D01.D07

100

3. Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế

A00,A01,D01,D07

120

4. Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế

NTH02

A00,A01,D01,D07

220

5. Ngành Kinh doanh quốc tế

170

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00,A01,D01,D07

140

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

A00,A01,D01,D07

30

6. Ngành Tài chính – Ngân hàng

NTH03

240

Chuyên ngành Tài chính Quốc tế

A00,A01,D01,D07

100

Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính

A00,A01,D01,D07

70

Chuyên ngành Ngân hàng

A00,A01,D01,D07

70

7. Ngành Kế toán

110

Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

A00,A01,D01,D07

80

Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA

A00,A01,D01,D07

30

8.  Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

NTH04

D01

130

Điểm  môn ngoại ngữ nhân

hệ số 2, các môn khác nhân

hệ số

9.  Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại

NTH05

D01, D03

45

10  Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại

NTH06

D01, D04

45

11.  Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại

NTH07

D01, D06

70

B. CƠ SỞ QUẢNG NINH

150

1. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

NTH08

A00,A01,D01,D07

70

Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1

2. Ngành Kinh doanh quốc tế,chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

A00,A01,D01,D07

80

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu trường NTS

680

1. Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

NTS01

A00,A01,D01, D06,D07

380

Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1

3. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế

A00,A01,D01,D07

100

4. Ngành Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính quốc tế

NTS02

A00,A01,D01,D07

100

5. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, chương trình tiêu chuẩn

A00,A01,D01,D07

100

Tổng chỉ tiêu

2880