Tại Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư, kinh doanh đang được lấy ý kiến, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất bỏ tới 67 ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong Luật Đầu tư 2014.

{keywords}

Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa đưa ra lấy ý kiến dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư, kinh doanh.

Một trong những điểm đáng chú ý của dự thảo này là Bộ KH-ĐT đã đề xuất loại tới 67 ngành nghề ra khỏi danh mục 267 ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Một số ngành được “xóa” khỏi danh mục là kinh doanh than, dịch vụ mua bán nợ, đại lý bảo hiểm, bảo hành bảo dưỡng xe ô tô, sát hạch lái xe, truyền hình theo yêu cầu, dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ, sản xuất vàng miếng, hoạt động in - đúc tiền…

Như vậy, theo dự thảo của Bộ KH-ĐT, số ngành nghề kinh doanh có điều kiện đã giảm từ 267 ngành nghề xuống còn 214 ngành nghề, giảm được 53 ngành nghề. 

Dự thảo của Bộ KH-ĐT cũng bổ sung thêm 14 ngành nghề vào Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Đó là tư vấn du học, dự báo khí tượng thủy văn, kiểm toán năng lượng, kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim, kinh doanh đóng mới – cải hoán tàu cá…

Cụ thể, 14 ngành nghề kinh doanh có điều kiện dự kiến được bổ sung: 1. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; 2. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư; 3. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng; 4. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch trong lĩnh vực vật liệu xây dựng; 5. Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim; 6. Hoạt động tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục;7. Hoạt động dịch vụ tư vấn du học; 8. Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; 9. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp; 10. Kiểm toán năng lượng; 11. Hoạt động tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục; 12. Hoạt động dịch vụ tư vấn du học; 13. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá; 14. Kinh doanh dịch vụ đăng ký và duy trì tên miền Internet 

Danh sách 67 ngành nghề kinh doanh có điều kiện dự kiến bãi bỏ:

1. Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm

2. Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

3. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

4. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

5. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

6. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

7. Kinh doanh than

8. mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài

9. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển

10. Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

11. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

12. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

13. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

14. Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy

15. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

16. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

17. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

18. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản

19. Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

20. Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng

21. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung

22. Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

23. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

24. Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu

25. Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên

26. Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thuỷ sản

27. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

28. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29. Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ

30. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi

31. Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES

32. Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước

33. Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

34. Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng

35. Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

36. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

37. Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu

38. Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư

39. Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư

40. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

41. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

42. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

43. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

44. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

45. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

46. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

47. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc

48. Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

49. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

50. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

51. Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp

52. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

53. Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

54. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

55. Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội

56. Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh

57. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

58. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

59. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

60. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

61. Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất

62. Kinh doanh dịch vụ thoát nước

63. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

64. Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ

65. Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng

66. Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)

67. Hoạt động in, đúc tiền

Lương Bằng