Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.1. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.


1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Trung Tâm Vũ Trụ (Nội tại)

  • Sát thương giảm từ 16-120 xuống 12-120.
    • Giá trị chi tiết: 12/14/16/18/20/23/26/32/38/44/50/60/70/80/90/100/110/120

  Hoàng Đế Sa Mạc (R)

  • Sát thương tăng từ 150/250/450 lên 175/325/475.
  • Thời gian tồn tại tăng từ 3 lên 5 giây.

  Tên Lửa Định Hướng (R)

  • Sát thương tăng từ 90/115/140 lên 90/125/160.

  Cầu Sấm (Q)

  • Sát thương tăng từ 55/105/155/205/255/305 lên 55/110/165/220/275/330.

  • Máu nhận thêm mỗi cấp tăng từ 89 lên 100.
  • Giáp nhận thêm mỗi cấp tăng từ 3.5 lên 4.

  • Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 340 xuống 335.

  • Máu nhận thêm mỗi cấp tăng từ 95 lên 100.

  Băng Giá Vĩnh Cửu (E)

  • Sát thương tăng từ 40/80/120/160/200 lên 40/90/140/190/240.

 Sett

  Cuồng Thú Quyền (W)

  • Sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 90/125/160/195/230.

  Hơi Thở Của Rồng (E)

  • Sát thương trên đòn đánh tăng từ 3.25% máu tối đa lên 3.75% máu tối đa.
  • Sát thương tối đa gây lên quái rừng tăng từ 100 lên 150.

 Sylas

  Kháng Ma Thuật (Nội tại)

  • Tỉ lệ SMPT cộng thêm ở sát thương gây lên mục tiêu chính tăng từ 20% lên 25%.

  Quật Xích (Q)

  • Sát thương cơ bản giảm từ [60/70/80/90/100 (+40% SMPT)] xuống [40/55/70/85/100 (+40% SMPT)].
    • So với hiện tại: Giảm từ  [45/70/95/120/145 (+60% SMPT)] xuống [40/55/70/85/100 (+40% SMPT)]
  • Sát thương phát nổ giảm từ [40/85/130/175/220 (+60% SMPT)] xuống [60/105/150/195/240 (+80% SMPT)].
    • So với hiện tại: Tăng từ [45/70/95/120/145 (+60% SMPT)] lên [60/105/150/195/240 (+80% SMPT)]
  • Khả năng làm chậm hoàn trả từ 25% mọi cấp về lại 15/20/25/30/35%.
  • Sát thương gây lên quái rừng giảm từ 55% xuống 40%.

  Đồ Vương (W)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 80/90/100/110/120 xuống 70/80/90/100/110.
    • So với hiện tại: Tăng từ 45/45/50/55/60 lên 70/80/90/100/110
  • Sát thương giảm từ [65/115/165/215/265 (+85% SMPT)] xuống [65/100/135/170/205 (+85% SMPT)].
    • So với hiện tại: Tăng từ [65/100/135/170/205 (+65% SMPT)] lên [65/100/135/170/205 (+85% AP)] 
  • Tỉ lệ SMPT cộng thêm ở khả năng hồi máu giảm từ 60% xuống 50%.

  Mũi Tên Xuyên Phá (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 20/18/16/14/12 xuống 18/16/14/12/10 giây.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 4 xuống 3 giây nếu như Q kích nổ cộng dồn Tên Độc.

  Tả Xung Hữu Đột (R)

  • Vi không thể bị cản lại trong suốt thời gian niệm chiêu cuối.
    • Ở phiên bản hiện tại, bạn vẫn có thể xê dịch vị trí của Vi

  Nanh Băng

  • Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp hoàn trả từ 1,250 về lại 1,000.

  Mảnh Chân Băng

  • Ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)” quay trở lại.

   Giáp Thép Cổ Ngữ

  • Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp hoàn trả từ 1,250 về lại 1,000.

   Giáp Bích Ngọc

  • Ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)” quay trở lại.

  Lưỡi Hái U Linh

  • Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp hoàn trả từ 1,250 về lại 1,000.

   Lưỡi Hái Sương Đen

  • Ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)” quay trở lại.

  Lá Chắn Targon

  • Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp hoàn trả từ 1,250 về lại 1,000.

  Pháo Đài Sơn Thạch

  • Ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)” quay trở lại.

2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

  Tộc Ánh Trăng

  • Sát thương phép gia tăng giảm từ 20% xuống 10%.

  Annie

  • Sát thương của Tibbers thay đổi từ 150/300/1000 thành 150/350/1500.

  Azir

  • Sát thương của Lính Cát tăng từ 120/250/375 lên 150/275/550.

  Lucian

  • Số lượng đạn cơ bản hoàn trả lại từ 9 về lại 10.

  Malzahar

  • Sát thương của Bọ Hư Không tăng từ 30/60/90 lên 40/70/100.

  Master Yi

  • Sát thương gây thêm tăng từ 25/50/75 lên 50/75/100.

  Karma

  • Tốc độ đánh gia tăng cho đồng minh giảm từ 100/150/200 xuống 100 mọi cấp.

  Kindred

  • Sát thương hoàn trả từ 150/300/600 về lại 150/325/650.

  Leona

  • Sát thương giảm thiểu tăng từ 35/70/105 lên 40/90/140.

  Qiyana

  • Thời gian làm choáng giảm từ 3/4/5 xuống 3/3.5/4 giây.

  Yorick

  • Máu của Ma Sương hoàn trả từ 450/750/2000 về lại 600/1000/2000.
  • Sát thương của Ma Sương hoàn trả từ 150/200/250 về lại 100/200/300.

  Sivir

  • % sát thương tăng từ 100/125/150% lên 120/130/140%.

  Skarner

  • Tốc độ đánh thay đổi từ 30%/65%/100% thành 50%/70%/90%.

  Varus

  • Sát thương tăng từ 225/450/675 lên 225/450/800.

3/ THỬ NGHIỆM ARURF

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

4/ KHÁC

Cập nhật Splash Art và khung viền màn hình chờ

Draven Loạn Thế Thần Binh

 

Garen, Jax, Sett & Leona Loạn Thế Thần Binh

  

Rengar & Ryze Hộ Vệ Sa Mạc

 

Gnar_G (Theo Surrender@20)