1/ RA MẮT 01 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Alistar Chinh Phục được bán với giá 199 RP.

 

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 8 xuống 3.

  Đường Kiếm Tuyệt Diệt (Nội tại)

  • (Loại bỏ) Giảm khả năng hồi máu và tạo giáp của tướng địch trúng đòn.
  • (Mới) Aatrox hồi lại lượng máu khi gây thêm sát thương.
  • Sát thương gây thêm giảm từ (8-16%) xuống (5-10%).
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 25 xuống 15 giây.
  • Hiệu ứng giảm thời gian hồi chiêu thay đổi từ [2 giây mỗi lần kích hoạt kỹ năng + 2 giây khi đánh trúng tướng địch bằng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin (Q)] thành  [2 giây mỗi lần tấn công tướng địch hoặc kích hoạt kỹ năng + 2 giây khi đánh trúng tướng địch bằng phần rìa của Quỷ Kiếm Darkin (Q)].
  • Lượng sát thương tối đa gây lên quái rừng giảm từ 400 xuống 100.
  • Tầm tấn công gia tăng được điều chỉnh lại để khớp với khung của các đòn đánh thường cơ bản.
    • Nhằm giảm thiểu các đòn tấn công đặc biệt từ Nội tại bị hủy ngoài ý muốn

  Quỷ Kiếm Darkin (Q)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ (kích hoạt Q1) thành (Q kích hoạt gần nhất).
  • Sát thương tăng từ 10/25/40/55/70 lên 10/30/50/70/90.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/15/14/13/12 xuống 12/10.5/9/7.5/6 giây.

  Xiềng Xích Địa Ngục (W)

  • Khả năng làm chậm thay đổi từ 15/20/25/30/35% thành 25%.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 18/17/16/15/14 lên 22/20/18/16/14 giây.

  Bộ Pháp Hắc Ám (E)

  • (Loại bỏ) Tăng sát thương trong 1.5 giây.
  • Thay đổi nguồn hồi máu bằng lượng sát thương gây lên tướng từ [sát thương vật lý lên tướng] thành [bất cứ dạng sát thương nào].

  Chiến Binh Tận Thế (R)

  • (Loại bỏ) Hồi sinh là một hiệu ứng cơ bản của Chiến Binh Tận Thế.
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển cộng thêm khi kích hoạt và ngoài giao tranh khi tiến tới vị trí tướng địch.
  • (Loại bỏ) Không còn gây hoảng sợ quân lính đồng minh.
  • (Loại bỏ) Kích hoạt hồi sinh không còn xóa bỏ các hiệu ứng có lợi tồn tại trong thời gian ngắn trên Aatrox (ví dụ như các điểm cộng dồn của Ngọc Siêu Cấp Chinh Phục).
  • (Mới) Aatrox nhận 60/80/100% tốc độ di chuyển giảm dần theo thời gian tác dụng của Chiến Binh Tận Thế.
  • Aatrox nhận 40/55/70% khả năng hồi máu cơ bản trong thời gian tác dụng của Chiến Binh Tận Thế.
  • (Mới) Aatrox giờ sẽ chỉ hồi sinh khi có một điểm hạ gục trong thời gian tồn tại của Chiến Binh Tận Thế. 
  • Khi tham gia hạ gục tướng địch, thời gian tồn tại của Chiến Binh Tận Thế được kém dài thêm 5 giây, tái tạo lại tốc độ di chuyển cộng thêm và Aatrox sẽ hồi sinh khi phải nằm xuống.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 160/140/120 xuống 140/120/100 giây.
  • Thời điểm bắt đầu tính thời gian hồi chiêu thay đổi từ (sau khi R kết thúc) thành (ngay khi kích hoạt R).
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm (khi kích hoạt và ngoài giao tranh) tăng từ 120/180/240 lên 150/200/250.
  • Thời gian kích hoạt giảm từ 0.5 xuống 0.25 giây.
  • Tự làm chậm trong lúc chờ đợi hồi sinh tăng từ 25% lên 99%.
  • Lượng máu khi hồi sinh thay đổi từ [10-50% máu tối đa] thành [30% máu tối đa].

  Bom Khói (W)

  • Thời gian kéo dài giảm từ 8/8.5/9/9.5/10 xuống 7/7.5/8/8.5/9 giây.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 21/19/17/15/13 lên 25/22/19/16/13 giây.

  Lá Chắn Năng Lượng (Nội tại)

  • Lớp lá chắn thay đổi từ (50% năng lượng hiện tại) thành (30% năng lượng tối đa).

  Trường Điện Từ (R)

  • (Nội tại mới) Giật sét tích tụ sức mạnh cho đòn đánh thường của Blitz, gây thêm 50/100/150 (+30% SMPT) sát thương phép. Cộng dồn tối đa 2 lần.

  Tàn Sát (Q)

  • Sát thương ở phần lưỡi rìu tăng từ 40/70/100/130/160 lên 50/80/110/140/170.
  • Lượng máu hồi lại tăng từ 12/24/36% lượng máu đã mất lên 15/30/45% lượng máu đã mất.
    • Phụ thuộc vào số lượng kẻ địch trúng phải lưỡi rìu, tối đa là 3

  • SMCK tăng từ 55 lên 58.

  Biến Chuyển Pha (E)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/50/60/70/80 xuống 40/45/50/55/60.

  Càn Quét (Q)

  • Sát thương gia tăng khi Càn Quét trúng tướng địch giảm từ 10% xuống 5%.

  Vó Ngựa Hủy Diệt (E)

  • Sát thương tối thiểu giảm từ 45/80/115/150/185 xuống 45/75/105/135/165.
  • Sát thương tối đa giảm từ 90/160/230/300/370 xuống 90/150/210/270/330.

  • Lượng máu cơ bản giảm từ 571.2 xuống 570.
  • Năng lượng giảm từ 302.2 xuống 300.
  • Năng lượng hồi lại mỗi giây giảm từ 1.3512 xuống 1.3.

  Hoàng Kim Giáp (W)

  • Lượng giáp cộng thêm thay đổi từ [+2/2.25/2.5/2.75/3% lượng máu tối đa của Jarvan với mỗi tướng địch)] thành [1.5% lượng máu tối đa của Jarvan với mỗi tướng địch].

  Hoàng Kì Demacia (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 11 lên 12 giây.

  Tốc Độ Sấm Sét (E)

  • Không còn tăng giáp và kháng phép.

  Bão Sấm Sét (R)

  • Giờ tăng 20/40/60 giáp và kháng phép.

 Lissandra

  Vòng Tròn Lạnh Giá (W)

  • Sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 70/105/140/175/210.
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30% lên 60%.

  Bụi Cây Công Kích (Q)

  • Sát thương tăng từ 65/105/145/185/225 lên 70/115/160/205/250.

  Khiên Đen (E)

  • Khả năng chắn sát thương phép của lớp giáp giảm từ 70/140/210/280/350 xuống 60/120/180/240/300.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 23/21/19/17/15 lên 26/24/22/20/18.

 Rakan

  • Lượng máu cơ bản tăng từ 480 lên 540.
  • Giáp cơ bản tăng từ 29 lên 32.
  • SMCK giảm từ 70 xuống 62.
  • Kháng phép tăng từ 30 (+0.5 mỗi cấp) lên 32 (+1.25 mỗi cấp).

  Xuất Hiện Hoành Tráng (W)

  • Tốc độ lướt giảm từ 2050 xuống 1850.

  Bộ Pháp Thần Tốc (R)

  • Giờ có 0.5 giây trễ (Rakan vẫn có thể di chuyển) nhưng không thể sử dụng W hoặc Tốc Biến.
  • Combo R + W sẽ mượt mà hơn trước rất nhiều.

  • Sát thương giảm từ 65.5 (+3.35 mỗi cấp) xuống 64 (+3 mỗi cấp).

  Săn Mồi (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 11/10/9/8/7 lên 12/11.5/11/10.5/10 giây.

  Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)

  • Sát thương giảm từ 55/65/75/85/95 xuống 50/60/70/80/90.

  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp tăng từ 0.2 lên 0.3.

  Vô Ảnh Bộ (E)

  • Lượng máu cộng thêm chuyển hóa thành sát thương tăng từ 12% lên 15%.

  Vẫn Tinh (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 5 giây mọi cấp lên 8/7/6/5/4 giây.
  • Lượng máu hồi lại nhờ Hồi Sức khi tướng địch trúng đòn thay đổi từ [56/64/72/80/88 (40% SMPT) trong 4 giây] thành [60/80/100/120/140 (+50% SMPT) trong 5 giây].
  • Lượng máu hồi lại cho đồng minh nhờ Hồi Sức thay đổi từ [42/56/72/90/110 (+30/35/40/45/60% SMPT)] thành [60/80/100/120/140 (+50% SMPT) trong 5 giây].
  • Sát thương giảm từ [70/110/150/190/230 (+35% SMPT)] xuống [60/95/130/165/200 (+35% SMPT)].
  • Tốc độ di chuyển nhận thêm nhờ Hồi Sức khi tướng địch trúng đòn thay đổi từ [10% khi chạy ra xa khỏi tướng địch]  thành [14/18/22/26/30% giảm dần (nó cũng tương thích với tướng đồng minh được dùng W)].

  Điểm Phân Cực (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 24/22/20/18/16 xuống 20/19/18/17/16 giây.
  • Năng lương tăng từ 70 mọi cấp độ lên 70/75/80/85/90.
  • Sát thương giảm từ [70/110/150/190/230 (+40% SMPT)] xuống [70/95/120/145/180 (+40% SMPT)].

 Sylas

  Đồ Vương (W)

  • Sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 60/90/120/150/180.

  • Máu thay đổi từ 540 (+102 mỗi cấp) thành 600 (+100 mỗi cấp).
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 335 lên 345.

  Khẩu Vị Độc Dáo (Nội tại)

  • Sát thương cộng thêm thay đổi từ [1.25/1.5/1.75% tối đa lượng máu của Tahm Kench ở các cấp 1/7/13] thành [1.5% lượng máu tối đâ của Tahm Kench ở tất cả các cấp].

  Roi Lưỡi (Q)

  • Thời gian làm chậm tăng từ 1.5 lên 2 giây.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 5 giây mọi cấp thành 8/7/6/5/4 giây.
  • Tầm tác dụng tăng từ 800 lên 850.
  • Khả năng làm chậm tăng từ 30/40/50/60/70% lên 50/55/60/65/70%.

  Đánh Chén (W)

  • Thời gian hồi chiêu tyahy đổi từ 28/25/22/19/16 thành 20 giây mọi cấp.
  • Khi nuốt tướng địch, Tahm Kench giờ cũng sẽ bị làm chậm như nuốt tướng đồng minh.
    • Chậm hơn so với bình thường 95%
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60 lên 100 mọi cấp.
  • Hoàn trả lại 50% năng lượng tiêu hao cho Đánh Chén nếu như nuốt tướng địch.
  • Sát thương gây lên quân lính khi nhổ ra giảm từ 100/150/200/250/300 xuống 100/135/170/205/240.
  • Sát thương gây lên tướng địch khi nuốt chúng tăng từ [20/24/28/32/36% lượng máu tối đa của mục tiêu] lên [100/135/170/205/240 (+5/7/9/11/13% lượng máu tối đa của mục tiêu)].

  Da Dày (E)

  • % lượng máu xám chuyển hóa thành máu tăng từ 15/20/25/30/35% lên 20/25/30/35/40%.
  • Sát thương nhận vào chuyển hóa thành máu xám tăng từ 70/75/80/85/90% lên 80/85/90/95/100%.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50 xuống 0 mọi cấp.

  Du Ngoạn Thủy Vực (R)

  • Tầm kích hoạt thay đổi từ 4500/5500/6500 thành 2500/5500/8500.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 120/110/100 lên 140/130/120 giây.

  Nổi Điên (W)

  • Tốc độ đánh cộng thêm từ mỗi điểm cộng dồn tăng từ 4/8/12/16/20% lên 9/13/17/21/25%.

  Kiếm Manamune

  • SMCK tăng từ 25 lên 35.

  Thần Kiếm Muramana

  • SMCK tăng từ 25 lên 35.

  Ngọc Cao Cấp Phát Bắn Đơn Giản (hệ Áp Đảo)

  • Sát thương chuẩn gây thêm tăng từ 8-40 lên 10-45.

  Ngọc Poro Cảnh Giới (hệ Áp Đảo)

  • Giờ tăng sát thương thích ứng khi Hồn Ma Poro phát hiện một kẻ địch.
    • Nhận sát thương thích ứng tương đương với 1.2 SMCK hoặc 2 SMPT mỗi khi Hồn Ma Poro được triệu hồi và khi Hồn Ma Poro của bạn phát hiện ra tướng địch. Cộng dồn tới 10 lần

  Ngọc Ultimate Hunter (hệ Áp Đảo)

  • Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu mỗi điểm cộng dồn tăng từ 3% lên 4%.

  Ngọc Thợ Săn Tàn Nhẫn (hệ Áp Đảo)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 8 lên 9.
  • Tốc độ di chuyển mỗi điểm cộng dồn tăng từ 8 lên 10.

  Ngọc Mau Lẹ (hệ Pháp Thuật)

  • (Hiệu ứng mới) Tất cả tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ có 7% tác động tới bạn và cho thêm 1% tốc độ di chuyển.

  Ngọc Thiêu Rụi (hệ Pháp Thuật)

  • Sát thương phép cộng thêm tăng từ 10-30 lên 15-35.

  Ngọc Giáp Cốt (hệ Kiên Định)

  • Khả năng giảm sát thương tăng từ 25-50 lên 30-60.

  Ngọc Kiểm Soát Điều Kiện (hệ Kiên Định)

  • Giáp và kháng phép tăng từ 8 lên 9.

  Ngọc Cao Cấp Bước Chân Màu Nhiệm (hệ Cảm Hứng)

  • Thời gian xuất hiện Giày miễn phí tăng từ 10 phút lên 12 phút.
  • Thời gian rút ngắn lại nhờ mỗi lần tham gia hạ gục tăng từ 30 lên 45 giây.

3/ CẬP NHẬT HIỆU ỨNG HÌNH ẢNH/ÂM THANH

Ashe, Blitzcrank, Caitlyn, Jax và Renekton đều đang được Riot Games tiến hành thử nghiệm những thay đổi nâng cấp trên máy chủ PBE.

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

4/ KHÁC

Sự kiện 2019 Mid-Season Invitational (MSI)

 

 

Những thứ sẽ có trong tính năng Chế Tạo Hextech sắp tới, bao gồm:

Mẫu mắt Chinh Phục 2019

Biểu tượng anh hùng

     

  

  

   

 

Biểu Cảm mới

    

Màn hình tải trận đặc biệt của Ahri & Nidalee Thách Đấu

 

05 Gói Đa Sắc mới

Alistar Chinh Phục

Karma Chinh Phục

Nidalee Thách Đấu

Ahri Thách Đấu

Varus Chinh Phục

Gnar_G (Theo Surrender@20)