A. Sales data (70%) / Dữ liệu bán hàng (70%)
- Manage sales data system including supporting data input, working with supplier on technical problem solving…
Quản lý hệ thống quản lý số bán của công ty, bao gồm hỗ trợ việc cập nhật dữ liệu, phối hợp nhà cung cấp xử lý các lỗi kỹ thuật phát sinh…
- Well understand how to system and can deliver using guidance to other users.
Hiểu rõ cách sử dụng hệ thống và có thể hướng dẫn cho các thành viên khác.
- Make report as requested based on system data and deliver basic analysis.
Thực hiện báo cáo doanh số, khách hàng… dựa trên số liệu từ hệ thống và đưa ra các phân tích cơ bản.
- Check accuracy of reports from sales department.
Kiểm tra tính chính xác về mặt số liệu của các báo cáo từ phòng kinh doanh
- Sales promotion planning support,
Hỗ trợ xây dựng các kế hoạch thực hiện xúc tiến bán hàng
- Sales expense management.
Quản lý ngân sách và chi phí bán hàng hàng tháng
- Make basic analysis for improvement proposal.
Phân tích cơ bản dữ liệu để đưa ra các đề xuất cải tiến phù hợp
B. Purchasing task (25%) / Mua hàng (25%)
- Purchase POSM, equipment... for sales team (finding supplier, price negotiation, contract and payment process, delivery control...)
Thực hiện công việc mua hàng hóa như POSM, trang thiết bị... cho phòng kinh doanh (bao gồm tìm kiếm nhà cung cấp, thương lượng giá, ký kết hợp đồng, thủ tục thanh toán, kiểm soát việc giao nhận hàng hóa...)
- Ensure transparency once working with suppliers.
Đảm bảo tính minh bạch khi làm việc với nhà cấp
C. Operation improvement (5%) / Cải cách công việc (5%)
- Understand your work and the department ones. Think about improvement and implement approved improvement ideas.
Hiểu rõ công việc bản thân và phòng ban, luôn suy nghĩ cách cải tiến và thực hiệc các cải tiến đã được phê duyệt.