1/ RA MẮT 09 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Xem thêm TẠI ĐÂY.

Lux Nữ Thần Vũ Trụ có giá 399 RP.

 

Lux Vũ Trụ Hủy Diệt có giá 399 RP.

 

Malphite Hắc Tinh

 

Malphite Hắc Tinh phiên bản Hàng Hiệu

Mordekaiser Hắc Tinh

 

Xerath Hắc Tinh

 

Talon RPG có giá 299 RP.

Taric RPG có giá 299 RP.

Twitch RPG có giá 299 RP.

2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

Theo thông báo vào giờ chót của Riot Games, người chơi sẽ được làm quen với tất cả các Tộc/Hệ, tướng, ngoại trang, sàn đấu, Linh Thú mới,...của Mùa 3 "Vô Hạn Thiên Hà" ở bản 10.6 ngoại trừ những cơ chế mới được thay đổi, bổ sung - được tung ra vào bản cập nhật 10.7.

Các Tộc/Hệ mới

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Boom

Chúng thay đổi hình dạng nguồn sát thương của Linh Thú và các quân cờ của người chơi gồm ba cấp độ cải thiện hiệu ứng và tầm ảnh hưởng.

 

Mặc định

  

  

   

  

  

  

  

  

Sàn đấu Hắc Tinh

Mỗi sàn đấu có giá 1380 RP (> 299 RP tại Việt Nam) hoặc gói bộ ba này được bán với giá 2900 RP (> 600 RP tại Việt Nam).

  

  

Linh Thú Hắc Tinh

Squink

Đôi khi Squink sợ hãi đến mực phun ra cả đống mực và khi lao đi trong bất chấp, nó đã vô tình làm mờ cả một thiên hà.

Cosmic Quink

Dreadnova Squink

Fruity-tooty Squink

Odyssey Squink

Squink

Sugarcone Squink

Starmaw

Starmaw bơi thong dong trong các thiên hà, lãng quên đi tất cả sự sống xung quanh nó. Nó được biết đến là một kẻ nuốt chửng cả thế giới nhưng thực sự thì nó chỉ nuốt một hoặc hai hành tinh khi đang ngáp mà thôi.

Cosmic Starmaw

Dreadnova Starmaw

Galaxy Slayer Starmaw

Goo Starmaw

Orcus Starmaw

Starmaw

Abyssia

Abyssia đem theo một thanh gươm có sức mạnh xé toạc không gian và thời gian. Không ai biết Abyssia trông như thế nào và hình dạng thật sự của nó luôn ẩn sau lớp mặt nạ.

Abyssia

Calcite Abyssia

Cosmic Abyssia

Darkin Abyssia

Galaxy Slayer Abyssia

Willowbark Abyssia

UFO Space Sprite

Astronaut Molediver

3/ CHẾ ĐỘ CHƠI MỘT CHO TẤT CẢ

Với lần quan trở lại này, Một Cho Tất Cả sẽ sử dụng tất cả các tùy chỉnh về tướng/trang bị sẵn có trong hai chế độ chơi ARAM & URF.

4/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Bão Tuyết (R)

  • “Chiêu cuối của Anivia không còn bị ngăn lại bởi hiệu ứng khống chế (hoặc bất cứ thứ gì)”.
  • Thời gian tồn tại của hiệu ứng đặc biệt để  Tê Cóng (E) gây thêm sát thương lên mục tiêu dính Bão Tuyết sẽ lâu ngang với  Quả Cầu Băng (Q).

 Aphelios

  Súng Huyết Tinh Severum

  • Hút máu giảm từ 8-25% xuống 3-20%.

  Súng Hỏa Ngục Inferum

  • Sát thương lên lính giảm từ 45% xuống 30%.

  Thăng Hoa Luân Crescendum

  • Sát thương giảm từ 30-173% tổng SMCK xuống 24-164%.

  Bỏng (Nội tại)

  • [Mới] Brand gây 120% sát thương lên quái rừng và tôi đa là 80 sát thương mỗi giây.

  Đánh Thọt (W)

  • Sát thương gây thêm giảm từ 50/55/60/65/70% tổng SMCK xuống 40/45/50/55/60% tổng SMCK.
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 30 lên 40.

  Bắt Giữ (E)

  • Năng lượng tăng từ 45 lên 70/60/50/40/30.

  Xung Huyết (W)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 40/45/50/55/60% lên 50/55/60/65/70%.

  • Kháng phép nhận thêm mỗi cấp giảm từ 1.25 xuống 0.75.

  Phán Quyết (E)

  • Tỉ lệ chí mạng giảm từ 50% xuống 33%.

  Bóng Ma Kị Sĩ (R)

  • Thời gian hoảng sợ tăng từ 0.75-1.5 giây phụ thuộc vào khoảng cách lên 0.75-2 giây phụ thuộc vào khoảng cách.

 Kayn

  • Tỉ lệ tích trữ ngọc chuyển hóa gia tăng.

  • Sát thương mỗi cấp giảm từ 2.65 xuống 2.5.

  Sói Cuồng Loạn (W)

  • Hồi lại lượng máu đã mất tăng từ [28+4 mỗi cấp] lên [46+3 mỗi cấp].

  Cừu Cứu Sinh (R)

  • Lượng máu hồi lại tăng từ 200/250/300 lên 250/325/400.

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 330 lên 335.

 Vùng Đất Chết (W)

  • [Mới] Gây thêm 150% sát thương lên quái rừng nhỏ và to.

  Khiên Đen (E)

  • Giá trị lớp khiên tăng từ 60/120/180/240/300 lên 80/135/190/245/300.

 Ngộ Không

  • Máu cơ bản giảm từ 577.8 xuống 540.
  • Năng lượng tăng từ 577.8 (+38 mỗi cấp) lên 300 (+45 mỗi cấp).
  • Năng lượng hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 8.042 xuống 8.
  • Kháng phép cơ bản giảm từ 32.1 xuống 28.

  Mình Đồng Da Sắt (Nội tại)

  • Giáp cộng thêm thay đổi từ [4/6/8 tướng địch xung quanh] thành [5-11 phụ thuộc cấp độ].
  • [Loại bỏ] Kháng phép cộng thêm.
  • [Mới] Giờ tăng 0.5% hồi máu tối đa mỗi 5 giây.
  • Giáp và kháng phép tăng 62.5% trong 6 giây mỗi khi Ngộ Không hoặc ảnh ảo tấn công tướng địch hoặc quái rừng to, cộng dồn tối đa lên tới 8 lần [lên tới (30-66) giáp và 3% máu tối đa trong 5 giây].

  Thiết Bảng Ngàn Cân (Q)

  • Sát thương gây thêm thay đổi từ [10/15/20/25/30 (+0-40% tổng SMCK)] thành [30/55/80/105/130 (+50% SMCK cộng thêm)].
  • Tầm đánh cộng thêm thay đổi từ 125 thành 75/100/125/150/175.
  • [Mới] Mỗi khi Ngộ Không hoặc ảnh ảo gây sát thương bằng đòn đánh thường hay kỹ năng, thời gian hồi lại của Q được giảm đi 0.5 giây.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 9/8/7/6/5 lên 9/8.5/8/7.5/7 giây.
  • Thời gian niệm phép giờ tăng tiến theo tốc độ đánh.

 Warrior Trickster (W)

  • Thời gian tàng hình giảm từ 1.5 xuống 1 giây.
  • Không còn gây sát thương trên diện rộng khi ảnh ảo bất động biến mất.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 18/16/14/12/10 lên 20/19/18/17/16 giây.
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 50/55/60/65/70 thành 60 mọi cấp.
    • Ảnh ảo giờ sẽ mô phỏng đòn tấn công và chiêu cuối của Ngộ Không nhưng chỉ gây 50/55/60/65/70% sát thương
      • Đòn dánh thường: Ảnh ảo sẽ cố gắng tấn công kẻ địch vừa nhận đòn đánh từ Ngộ Không
      • Q: Cường hóa đòn đánh kế tiếp của ảnh ảo
      • E: Ảnh ảo nhận thêm tốc độ đánh
      • R: Ảnh ảo bắt đầu xoay và sẽ hất tung tất cả kẻ địch chưa từng dính hiệu ứng này
    • Ảnh ảo sẽ bắt chước mọi cử động của Ngộ Không từ khi xuất hiện
    • Đòn tấn công từ trụ bảo vệ sẽ ngay lập tức tiêu diệt ảnh ảo

  Cân Đẩu Vân (E)

  • Sát thương thay đổi từ [65-205 (+80% SMCK cộng thêm) STVL] thành [80/120/160/200/240 (+80% SMPT) sát thương phép].
  • Thời gian duy trì tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 4 lên 5 giây.
  • Tốc độ đánh tăng từ 30/35/40/45/50% lên 40/45/50/55/60%.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 8 giây mọi cấp lên 10/9.5/9/8.5/8 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 45/50/55/60/65 xuống 30/35/40/45/50.
  • Tầm lướt tăng từ 0 lên 75.

  Lốc Xoáy (R)

  • R có thể tái kích hoạt trong vòng 8 giây. Lần kích hoạt thứ hai sẽ không hất tung nếu mục tiêu đã dính hiệu ứng từ lần đầu tiên.
  • Thời gian hất tung giảm từ 1 xuống 0.75 giây.
  • Thời gian xoáy giảm từ 4 xuống 2 giây.
  • Sát thương mỗi giây thay đổi từ [20/110/200 (+110% tổng SMCK)] thành [110% tổng SMCK +4/6/8% lượng máu tối đa].
  • Tốc độ di chuyển khi xoáy thay đổi từ [5-40% phụ thuộc vào thời gian] thành 20%.
  • Thời gian trễ trước khi hủy cú xoáy tăng từ 0.5 lên 1 giây.
  • Tỉ lệ gây sát thương giảm từ 0.5 xuống 0.25 giây.
  • Mỗi lần gây sát thương kích hoạt hiệu ứng của Ngọc Siêu Cấp Chinh Phục.
  • Tầm tấn công khi Ngộ Không xoáy giảm từ 175 xuống 50.
    • "Nó sẽ khiến Ngộ Không áp sát mục tiêu hơn”
  • Ngộ Không có thể dùng kỹ nang khác để hủy R, ngưng xoáy.
  • Thời gian gia tăng tốc độ đánh của E giờ hồi lại khi xoáy.
  • Thêm biểu tượng trên thanh trạng thái để biết thời gian còn lại của cú xoáy.

  • Năng lượng hồi lại nhận thêm mỗi cấp tăng từ 0.8 lên 1.0.

  Ngục Cổ Ngữ (W)

  • Sát thương tăng từ 80/100/120/140/160 lên 80/110/140/170/200.

 Senna

  Giải Thoát (Nội tại)

  • Giá trị SMCK của mỗi Linh Hồn giảm từ 1 xuống 0.75.
  • Thời gian hồi lại Linh Hồn Yếu Đuối trên tướng địch (thu thập Linh Hồn mỗi 2 đòn đánh, gây thêm sát thương) tăng từ 4 giây lên [6/5/4 ở các cấp 1/6/11].

  Phân Thân (R)

  • Sát thương của phân thân giảm từ 75% tổng SMCK xuống 60% tổng SMCK.

  Công Kích Hoàng Hôn (Q)

  • Sát thương tối đa lên quái rừng tăng từ 75/100/125/150/175 lên 120/140/160/180/200.

  Vẫn Tinh (Q)

  • Tổng máu hồi lại tăng từ 40/50/60/70/80 lên 50/60/70/80/90.
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 10/12.5/15/17.5/20% lên 15/17.5/20/22.5/25%.

  Phi Tiêu Mù (Q)

  • [Mới] Teemo làm mù quân lính và quái rừng 200% so với thời gian bình thường.

  Bắn Độc (E)

  • [Mới] Độc gây thêm 150% sát thương lên quái rừng.

  Chọn Bài (W)

  • Tỉ lệ SMPT Bài Xanh tăng từ 50% lên 90%.
  • Tỉ lệ SMPT Bài Đỏ tăng từ 50% lên 60%.

  Lựu Đạn Ăn Mòn (Q)

  • Thời gian làm chậm tăng từ 1 lên 1.25 giây.

  Càn Quét (E)

  • Thời gian làm choáng tăng từ 0.75 lên 1 giây.

  • Sát thương tăng từ 50.71 (+2.625 mỗi cấp) lên 52 (+2.7 mỗi cấp).
  • Giáp tăng từ 22.55 lên 23.

  Điềm Gở (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 80/120/160/200/240.

  Vụ Nổ Năng Lượng (W)

  • Sát thương cường hóa trong tâm vụ nổ tăng từ 50% lên 66.7%.

  Nghi Thức Ma Pháp (R)

  • Sát thương tăng từ 200/240/280 (+43% SMPT) lên 200/250/300 (+45% SMPT).

 Yorick

  Dẫn Dắt Linh Hồn (Nội tại)

  • [Mới] Quái rừng to luôn để lại một nấm mồ.
  • [Mới] Ma Sương nhận ít hơn 50% từ quái rừng.

  Khu Vườn Gai Góc (Nội tại)

  • [Mới] Cây của Zyra gây thêm 150% sát thương lên quái rừng nhỏ và to.

  Rựa Thợ Săn,  Bùa Thợ Săn,  Dao Đụng Độ &  Gươm Truy Tung

  • Nhận ít hơn 50% điểm kinh nghiệm từ quân lính.

  Vũ Điệu Tử Thần

  • Công thức mới: Lá Chắn Quân Đoàn + Huyết Trượng + Búa Chiến Caulfield + 500 Vàng.
  • Tồng tiền tăng từ 3500 lên 3600 Vàng.
  • SMCK giảm từ 80 xuống 50.
  • [Mới] +30 giáp.
  • [Mới] +30 kháng phép.
  • Nội tại DUY NHẤT: Tướng đánh xa giờ sẽ gây thêm 20% sát thương nhận phải biểu hiệu ứng Chảy Máu trong 3 giây, giảm từ 20%.

  Phép Bổ Trợ Dịch Chuyển

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 360 giây thành 420-240 giây phụ thuộc vào cấp độ.
  • [Mới] Tăng 30-45% tốc độ di chuyển phụ thuộc vào cấp độ trong 3 giây kể từ khi tiếp đất.

6/ KHÁC

Biểu tượng Anh hùng mới

Mẫu Mắt mới – Mẫu Mắt Thiên Hà 2020

Biểu Cảm mới

 

Gói Đa Sắc mới

Thêm nút báo lỗi trong client

 Gnar_G