- Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn chính thức dành cho học sinh phổ thông, KV3 (các ngành Thanh nhạc, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật - điểm năng khiếu đã được nhân hệ số 2).

Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.

Mức điểm và chỉ tiêu  cụ thể như sau:

Ngành Khối Điểm chuẩn
Thanh nhạc D210205 N 34,0
Việt Nam học (VH-DL) D220113 A1 17,0
    C 18,0
    D1 17,0
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) D220201 D1 20
Khoa học thư viện D320202 A 14
    A1 14,0
    B 14,5
    C 14,5
    D1 14,5
Quản trị kinh doanh D340101 A 18,5
    A1 18,5
    D1 18,5
Tài chính Ngân hàng D340201 A 17,5
    A1 17,5
    D1 17,5
Kế toán D340301 A 18,5
    A1
    D1
Luật D380101 A 20,0
    A1 20,0
    C 22,0
    D1 20,0
Khoa học môi trường D440301 A 17,5
    A1 17,5
    B 19,0
Toán ứng dụng D460112 A 16,0
    A1 16,0
Công nghệ thông tin D480201 A 18,5
    A1 18,5
    D1 18,5
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A 16,0

16,0

    A1
    D1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A 16,0
    A1
    D1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A 16,5
    A1
    D1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A 16,5
    A1
    D1
Quản lí giáo dục D140114 A 15,5
    A1 17,0
    B 17,5
    C 17,5
    D1 17,5
Giáo dục Mầm non D140201 M 18,5
Giáo dục Tiểu học D140202 A1, A 19,5
    D1 20,0
Giáo dục chính trị D140205 A 14,0
    A1 14,0
    C 15,0
    D1 14,0
Sư phạm Toán học D140209 A 22,0
    A1 22,0
Sư phạm Vật lí D140211 A 19,0
    A1 19,0
Sư phạm Hóa học D140212 A 21,0
Sư phạm Sinh học D140213 B 18,0
Sư phạm Ngữ văn D140217 C 18,0
    D1 18,0
Sư phạm Lịch sử D140218 C 16,0
Sư phạm Địa lí D140219 A 15,0
    A1 15,0
    C 16,0
Sư phạm Âm nhạc D140221 N 35,0
Sư phạm Mĩ thuật D140222 H 28,0
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1 20,0
 
Điểm trúng tuyển cao đẳng
 

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

1

CĐ giáo dục mầm non

C140201

M

17,0

2

CĐ sư phạm âm nhạc

C140221

N

29,0

3

CĐ sư phạm mỹ thuật

C140222

H

20,0

 

Cộng

 

 

 

Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 12-09-2013.

Trường xét tuyển 335 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) 2 hệ ĐH, cụ thể như sau:

STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

15

A1

B

14,5

C

D1

2

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

120

A1

D1

2

Quản trị văn phòng

D340406

A1

16,0

60

C

D1

3

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

25

A1

D1

17,0

4

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

16,0

60

A1

B

17,5

5

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

15

A1

C

15,0

D1

14,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

10

7

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

15

8

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

10

A1

C

16,0


Xét tuyển 990 chỉ tiêu cao đẳng.
Trường chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH.

STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C220113

A1

13,0

60

C

D1

2

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C220201

D1

13,0

60

3

Lưu trữ học

C320303

C

11,0

30

D1

4

Quản trị văn phòng

C340406

A1

13,0

30

C

D1

5

Thư kí văn phòng

C340407

A1

11,0

30

C

D1

6

Công nghệ thông tin

C480201

A

13,0

40

A1

D1

7

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

11,0

30

A1

D1

8

Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

11,0

30

A1

D1

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A

11,0

40

 

A1

B

10

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

13,0

250

A1

D1

11

Giáo dục Công dân

C140204

C

11,0

30

D1

12

Sư phạm Toán học

C140209

A

15,0

30

A1

13

Sư phạm Vật lí

C140211

A

14,0

 

30

A1

14

Sư phạm Hóa học

C140212

A

30

15

Sư phạm Sinh học

C140213

B

30

16

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

10,0

30

A1

10,0

B

11,0

D1

10,0

17

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

A

10,0

30

A1

B

11,0

D1

10,0

18

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

A

10,0

30

A1

B

11,0

C

D1

10,0

19

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

15,0

30

D1

20

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

11,0

30

21

Sư phạm Địa lí

C140219

A

11,0

30

A1

C

22

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

14,0

60

  • Phong Đăng