Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Năm nay trường ĐH Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn vào trường khối A là: 16; khối B là: 20.
Điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2:
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển nguyện vọng 2 |
|
Mức điểm nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu |
|||
ĐH Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
Toán học |
A |
17,0 |
17,0 |
80 |
Toán-Tin ứng dụng |
A |
17,5 |
17,5 |
70 |
Vật lý |
A |
17,0 |
17,0 |
25 |
Khoa học vật liệu |
A |
17,0 |
17,0 |
20 |
Công nghệ hạt nhân |
A |
17,0 |
17,0 |
25 |
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương |
A |
16,0 |
16,0 |
75 |
Hoá học |
A |
18,0 |
|
|
Công nghệ hoá học |
A |
18,0 |
|
|
Hóa dược |
A |
19,0 |
|
|
Địa lý |
A |
16,0 |
16,0 |
30 |
Địa chính |
A |
16,0 |
16,0 |
10 |
Địa chất |
A |
16,0 |
16,0 |
30 |
Địa kỹ thuật-địa môi trường |
A |
16,0 |
16,0 |
30 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
A |
16,0 |
16,0 |
30 |
Sinh học |
A |
17,0 |
|
|
B |
21,0 |
|
|
|
Công nghệ sinh học |
A |
18,0 |
|
|
B |
22,5 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
A |
18,0 |
|
|
B |
20,5 |
|
|
|
Công nghệ môi trường |
A |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐH Giáo dục |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17,0 |
17,0 |
40 |
D |
17,0 |
17,0 |
20 |
|
Sư phạm Lịch Sử |
C |
17,0 |
|
|
D |
17,0 |
|
|
|
Sư phạm Toán học |
A |
18,0 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
A |
17,0 |
17,0 |
10 |
Sư phạm Hoá học |
A |
18,0 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
A |
17,0 |
17,0 |
15 |
B |
20,0 |
|
|
- Nguyễn Minh