Năm nay, học viện quân y vẫn là trường có điểm chuẩn dẫn đầu trong khối các trường quân đội. Trường cũng công bố điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
Điểm chuẩn 16 trường quân đội

  Điểm chuẩn tuyển sinh các trường khối quân đội:

STT

Tên trường/Ngành đào tạo

Khối

Điểm TT

1

Sỹ quan Chính trị

C

 

 

+Miền Bắc

 

15,5

+Miền Nam

14,5

2

Sỹ Quan Lục Quân I

 

 

 

+Miền Bắc

 

17,0

+Miền Nam

17,0

3

Học viện Kỹ thuật Quân sự

A

 

 

Hệ quân sự

*Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

19,0

+Miền Nam

16,0

*Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

22,5

+Miền Nam

19,5

Hệ dân sự

-Nhóm ngành CNTT

A

16,0

-Nhóm ngành Điện-Điện tử

A

15,0

-Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường

A

17,0

- Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực

A

14,0

4

Học Viện Quân Y

A

 

 

Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

23,5

+Miền Nam

21,5

Đối với nữ

 

+Miền Bắc

26,5

+Miền Nam

23,5

 

B

 

Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

23,5

+Miền Nam

21,0

Đối với nữ

 

+Miền Bắc

26,5

+Miền Nam

23,5

 

Hệ dân sự

- Bác sỹ đa khoa

A,B

24,0

- Dược sỹ

A

17,5

5

Học Viện Hậu Cần

A

 

 

+Miền Bắc

 

19,0

+Miền Nam

13,5

Hệ dân sự

Tài chính ngân hàng

A

15,5

Kỹ thuật xây dựng

A

14,0

Tài chính Kế toán

A

15,0

6

Học Viện Hải Quân

 

 

 

+Miền Bắc

 

15,5

+Miền Nam

13,0

7

Học Viện Phòng Không

 

 

 

Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không

A

 

+Miền Bắc

 

16,0

+Miền Nam

13,5

Đào tạo Kỹ sư Hàng không

A

 

+Miền Bắc

 

17,5

+Miền Nam

13,5

8

Học Viện Biên Phòng

C

 

 

+Miền Bắc

 

18,0

+Miền Nam

16,5

9

Học Viện Khoa học Quân sự

 

 

 

Đào tạo trinh sát kỹ thuật

A

 

+Miền Bắc

 

21,5

+Miền Nam

19,5

Đào tạo Tiếng Anh

D1

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

27,0

+Miền Nam

25,0

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

32,0

+Miền Nam

30,0

Đào tạo Tiếng Nga

D1

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

 

25

+Miền Nam

23

 

 

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

27,5

+Miền Nam

25,5

 

D2

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

 

25,5

-Đối với Nữ

 

 

+Miền Bắc

 

23,5

Đào tạo Quan hệ quốc tế QP

D1

 

- Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

29,0

+Miền Nam

27,0

-Đối với Nữ

 

+ Miền Bắc

33,0

+ Miền Nam

30,0

 

Đào tạo Tiếng Trung

D1

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

26,0

+Miền Nam

24,0

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

29,0

+Miền Nam

27,0

 

D2

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

26,0

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

24,0

 

D3

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

29,0

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

24,0

 

D4

 

-Đối với Nam

 

 

+Miền Bắc

26,0

-Đối với Nữ

 

+Miền Bắc

24,0

 

Hệ dân sự

- Tất cả các ngành

D

21,0

10

Sỹ Quan Công Binh

A

 

 

+Miền Bắc

 

19,0

+Miền Nam

14,0

11

Sỹ Quan Pháo Binh

A

 

 

+Miền Bắc

 

16,5

+Miền Nam

13,0

12

Sỹ Quan Thông tin

A

 

 

+Miền Bắc

 

16,0

+Miền Nam

14,0

13

Sỹ Quan Lục Quân II

A

 

 

+Quân khu 5

 

15,5

+Quân khu 7

15,0

+Quân khu 9

14,0

+Đơn vị khác

 

14,5

14

Sỹ quan Không quân

A

 

 

+ Miền Bắc

 

14,5

+ Miền Nam

 

13,5

15

Sỹ Quan kỹ thuật Quân sự

A

 

 

+ Quân khu 5

 

13,0

+ Quân khu 7

 

13,0

+ Quân khu 9

 

13,0

+ Đơn vị khác

 

13,0

16

ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

C

 

 

 Hệ quân sự

- Hệ CĐ Thư viện

 

 

+ Miền Bắc

 

13,0

+ Miền Nam

 

12,5

 Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Chú ý: Đối với  trường Học viện Khoa học quân sự  điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ (ngoại trừ hệ dân sự tất cả các ngành).

ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (hệ dân sự) quy định:

·         ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp:

- Phía Bắc: Thanh nhạc, tổng điểm 28,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.

-  Huấn luyện múa, tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75.

- Biểu diễn nhạc cụ phương tây, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.

- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, tổng điểm 29,5; chuyên môn (hệ số 2) 18,5.

- Sáng tác âm nhạc; chỉ huy dàn nhạc, tổng điểm 27,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0.

- Phía Nam: Thanh nhạc, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 18,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.

·         ĐH Quản lý văn hóa:

       -  Phía Bắc: Tổng điểm 21,0; chuyên môn (hệ số 2) 12,0

        - Phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (hệ số 2) 11,5.

·         ĐH Sư phạm âm nhạc:

-          Phía Bắc: Tổng điểm 25,0; chuyên môn (hệ số 2) 14,5

-           Phía Nam: Tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.

·         ĐH Sư phạm mỹ thuật:

-          Phía Bắc: Tổng điểm 20,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0

-           phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.

·         Cao đẳng diễn viên múa: Tổng điểm 16,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.

 

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:

Các Quân khu 1, 2, 3, 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0 thi tại trường Sĩ quan Lục quân 1(ĐH Trần Quốc Tuấn)

 Các Quân khu 5, 7, 9, điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0 thi tại trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ)

Chú ý: Đối với các thí sinh không trúng tuyển, nhưng có điểm thi cao hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT các trường sẽ cấp cho mỗi thí sinh 2 phiếu báo kết quả thi tuyển sinh theo mẫu quy định để thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 vào các trường dân sự theo quy chế của Bộ GD-ĐT và quy định của Bộ Quốc phòng.

  • Thu Huyền