- Trường ĐH KHXHNV – ĐHQG TP. HCM vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 dành cho học sinh khu vực 3.
Thí sinh đăng kí vào trường có điểm trung bình 5 học kì (lớp 10, 11 và học kì I lớp 12) đạt từ 6,5 trở lên và hạnh kiểm học kì I lớp 12 đạt loại khá trở lên đủ điều kiện trúng tuyển.
So với điểm chuẩn năm ngoái, năm nay nhiều ngành có điểm chuẩn tăng vụt như ngành Báo chí tăng từ 22 lên 25,75 điểm đối với khối C; các tổ hợp khác 23,75 điểm.
Ngoài ra, một số ngành khác cũng có mức điểm chuẩn tăng đột biến như Tâm lý học, tổ hợp Văn - Sử - Địa 24,5 tăng 4,5 điểm so với năm trước. Các ngành còn lại điểm chuẩn đều tăng
Ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Văn học |
Văn- Sử- Địa |
23,50 |
Văn- Toán- Anh |
21,75 |
|
Văn- Sử- Anh |
21,75 |
|
Ngôn ngữ học |
Văn- Sử- Địa |
23,00 |
Văn-Toán- Anh |
21,25 |
|
Văn- Sử- Anh |
21,25 |
|
Báo chí |
Văn- Sử- Địa |
25,75 |
Văn- Toán- Anh |
23,75 |
|
Văn- Sử- Anh |
23,75 |
|
Lịch Sử |
Văn- Sử- Địa |
20,56 |
Văn- Toán - Anh |
18,50 |
|
Văn- Sử- Anh |
18,50 |
|
Nhân học |
Văn- Sử- Địa |
21,25 |
Văn- Toán- Anh |
19,50 |
|
Văn- Sử- Anh |
19,50 |
|
Triết học |
Toán- Lý- Anh |
18,50 |
Văn- Sử- Địa |
21,00 |
|
Văn- Toán- Anh |
18,50 |
|
Toán- Lý- Anh |
18,00 |
|
Văn- Sử- Anh |
18,50 |
|
Địa lý học |
Văn- Sử-Địa |
22,63 |
Văn- Toán- Anh |
18,00 |
|
Văn- Địa lý- Anh |
18,00 |
|
Xã hội học |
Toán- Lý- Hóa |
20,25 |
Văn- Sử- Anh |
20,00 |
|
Văn- Sử- Địa |
22,75 |
|
Văn- Toán- Anh |
20,00 |
|
Thông tin học |
Toán- Lý - Anh |
18,50 |
Văn- Sử- Anh |
18,50 |
|
Văn- Sử- Địa |
20,25 |
|
Văn- Toán- Anh |
18,50 |
|
Đông phương học |
Văn- Toán- Anh |
21,75 |
Văn- Toán- tiếng Trung |
20,75 |
|
Văn- Sử- Anh |
21,75 |
|
Giáo dục học |
Văn- Sử- Địa |
20,75 |
Văn- Toán- Anh |
18,75 |
|
Sử-Địa- Anh |
18,75 |
|
Lưu trữ học |
Văn- Sử- Địa |
21,25 |
Văn- Toán- Anh |
20,25 |
|
Văn- Sử- Anh |
19,50 |
|
Văn hóa học |
Văn- Sử- Địa |
21,75 |
Văn- Toán- Anh |
19,25 |
|
Văn- Sử- Anh |
19,25 |
|
Công tác xã hội |
Văn- Sử- Địa |
21,75 |
Văn- Toán- Anh |
20,00 |
|
Văn- Sử- Anh |
20,00 |
|
Tâm lý học |
Toán- Hóa- Sinh |
23,00 |
Văn- Sử- Địa |
24,50 |
|
Văn- Toán- Anh |
23,00 |
|
Văn- Sử- Anh |
23,00 |
|
Quy hoạch vùng và độ thị |
Toán- Lý- Hóa |
18,25 |
Toán- Lý- Anh |
18,75 |
|
Văn- Toán- Anh |
18,75 |
|
Văn- Sử- Anh |
18,75 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn- Sử- Địa |
25,00 |
Văn- Toán- Anh |
23,00 |
|
Văn- Sử - Anh |
23,00 |
|
Nhật Bản học |
Văn- Toán- Anh |
23,75 |
Văn- Toán- tiếng Nhật |
21,50 |
|
Văn- Sử- Anh |
23,75 |
|
Hàn Quốc học |
Văn- Toán- Anh |
23,00 |
Văn- Sử- Anh |
23,00 |
|
Ngôn ngữ Anh |
Văn- Toán- Anh |
24,00 |
Ngôn ngữ Nga |
Văn- Toán- Anh |
20,00 |
Văn- Toán- tiếng Nga |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
Văn- Toán- Anh |
21,38 |
Văn- Toán- tiếng Pháp |
20,50 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn- Toán- Anh |
21,69 |
Văn- Toán- tiếng Trung |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Đức |
Văn- Toán- Anh |
22,00 |
Văn- Toán- tiếng Đức |
21,00 |
|
Quan hệ quốc tế |
Văn- Toán- Anh |
23,50 |
Văn- Sử- Anh |
23,50 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Văn- Toán- Anh |
21,00 |
Văn- Toán- tiếng Pháp |
20,00 |
|
Ngôn ngữ Italia |
Văn- Toán- Anh |
20,00 |
Văn- Toán- Pháp |
20,00 |
- Lê Huyền