- Ngay sau khi các trường ĐH, CĐ công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 - nhiều trường đã công bố chỉ tiêu, mức điểm và thời gian nhận hồ sơ xét tuyển các NV2. 

ĐH Xây dựng

Trường/ Ngành học Khối thi Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A 50 22
Kinh tế xây dựng - 50 22
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông - 50 21
Xây dựng Cảng - Đường thủy - 60 17
Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện - 60 -
Tin học xây dựng - 60 -
Cấp thoát nước - 60 -
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - 20 -
Kỹ thuật Công trình Biển - 60 -
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng - 60 -
Máy xây dựng - 60 -
Cơ giới hóa xây dựng - 60 -
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - 20 -
Kinh tế và Quản lý bất động sản - 20 -
Công nghệ thông tin - 20 -
A1 50

16

ĐH Xây dựng không nhận hồ sơ xét tuyển NV2 qua đường bưu điện. Thí đã nộp hồ sơ không được trả lại khi muốn chuyển nguyện vọng sang trường khác.

ĐH Nông nghiệp

Ngành Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển NV2
Hệ đại học    
Chăn nuôi 30 A: 15,5; B: 16,5
Công nghệ sinh học 30 A, B: 22
Công nghệ thông tin 100 A: 15,5
Công thôn 100 A: 15,5
Kế toán 60 A: 15,5; D1: 16
Kinh doanh nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16
Kinh tế 60 A: 15,5: D1: 16
Kinh tế nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16
Kỹ thuật cơ khí 100 A: 15,5
Kỹ thuật điện, điện tử 100 A: 15,5
Nuôi trồng thủy sản 30 A: 15,5; D1: 16,5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 60 A: 15,5; D1: 16,5
Xã hội học 100 A: 15,5; C: 16,5; D1: 16
Hệ cao đẳng A, B Bằng điểm sàn cao đẳng (Đối tượng xét tuyển: các TS dự thi tuyển sinh đại học năm 2013
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Dịch vụ thú y
Khoa học cây trồng
Quản lý đất đai

ĐH Nội Vụ:

Những thí sinh không trúng tuyển, có điểm kế cận, nếu có nhu cầu theo học làm đơn để làm thủ tục xét tuyển NV2.

Hiện tại, nhà trường có kế hoạch xét tuyển NV2 học tại Hà Nội và Đà Nẵng đối với các ngành: Khoa học thư viện, Lưu trữ học.

Riêng ngành Quản trị nhân lực và Quản trị văn phòng sẽ ưu tiên xét tuyển NV2 học tại Đà Nẵng (cơ sở  2).

Những TS đã đăng ký thi tại ĐH Nội Vụ chỉ cần làm đơn xin xét tuyển.

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Trường xét tuyển NV2 tất cả các  ngành với mức điểm bằng điểm trúng tuyển NV1, cụ thể như sau:

Ngành học Khối thi Điểm xét tuyển
Quản trị kinh doanh A 16
A1 16
D1 16
Tài chính - Ngân hàng A 15
A1 15
D1 15
Kế toán A 15
A1 15
D1 15
Công nghệ thông tin A 14,5
A1 14,5
D1 14,5
Kỹ thuật Điện - Điện tử A 13
A1 13
Công nghệ chế tạo máy A 13
A1 13
Công nghệ thực phẩm A 19,5
A1 19,5
B 20
Đảm bảo chất lượng và ATTP A 18,5
A1 18,5
B 19
Công nghệ Chế biến thủy sản A 15,5
A1 15,5
B 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học A 17,5
A1 17,5
B 18,5
Công nghệ Kỹ thuật môi trường A 16,5
A1 16,5
B 17,5

TS không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được xét tuyển vào các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. TS không đạt điểm trúng tuyển ĐH sẽ được xét tuyển qua hệ CĐ. TS không đạt điểm sàn CĐ sẽ được xét tuyển sang hệ Cao đẳng nghề chính quy hoặc Trung cấp chuyên nghiệp.

ĐH Sư phạm TP.HCM:

Ngành học Chỉ tiêu NV2 Khối thi Điểm xét tuyển
Sư phạm Tin học 50 A 16
Công nghệ thông tin 50 A 16
Vật lý học 80 A 16
Văn học 80 C 16
Giáo dục quốc phòng - an ninh 90   15
Giáo dục chính trị 70   15
Ngôn ngữ Nga - Anh 60   21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
Ngôn ngữ Trung Quốc 40   21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)

ĐH Nguyễn Trãi còn 1.000 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 200 chỉ tiêu hệ cao đẳng.

{keywords}

ĐH Bách khoa TP.HCM

Ngành học Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển
Hệ đại học    
Kỹ thuật Dệt 29 22
KT Hệ thống công nghiệp 16 22,5
KT Vật liệu 115 22
KT Trắc địa bản đồ 84 19
KT Vật liệu xây dựng 86 21,5
Vật lý KT- Cơ kỹ thuật 21 22,5
Hệ cao đẳng    
Bảo dưỡng công nghiệp 150 TS khối A, A1 thi đại học có điểm thi từ điểm sàn cao đẳng trở lên

ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

Hệ đại học: 2.500 chỉ tiêu

{keywords}

 

{keywords}

 

{keywords}

Hệ cao đẳng: 1.400 chỉ tiêu

{keywords}

{keywords}

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ 20/8 đến 9/9.

ĐH Công nghiệp Đồng Nai

Hệ đại học

{keywords}

 

{keywords}

Hệ cao đẳng

{keywords}

 

{keywords}

ĐH Sài Gòn xét tuyển 335 chỉ tiêu NV2 hệ đại học, cụ thể như sau:

STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Khoa học thư viện

D320202

A

14,0

15

A1

B

14,5

C

D1

2

Tài chính Ngân hàng

D340201

A

17,5

120

A1

D1

2

Quản trị văn phòng

D340406

A1

16,0

60

C

D1

3

Toán ứng dụng

D460112

A

16,0

25

A1

D1

17,0

4

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

A

16,0

60

A1

B

17,5

5

Giáo dục chính trị

D140205

A

14,0

15

A1

C

15,0

D1

14,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

18,0

10

7

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16,0

15

8

Sư phạm Địa lí

D140219

A

15,0

10

A1

C

16,0


Xét tuyển 990 chỉ tiêu cao đẳng.
Trường chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH.
 

STT

Ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

1

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C220113

A1

13,0

60

C

D1

2

Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)

C220201

D1

13,0

60

3

Lưu trữ học

C320303

C

11,0

30

D1

4

Quản trị văn phòng

C340406

A1

13,0

30

C

D1

5

Thư kí văn phòng

C340407

A1

11,0

30

C

D1

6

Công nghệ thông tin

C480201

A

13,0

40

A1

D1

7

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

11,0

30

A1

D1

8

Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

11,0

30

A1

D1

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A

11,0

40

 

A1

B

10

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

13,0

250

A1

D1

11

Giáo dục Công dân

C140204

C

11,0

30

D1

12

Sư phạm Toán học

C140209

A

15,0

30

A1

13

Sư phạm Vật lí

C140211

A

14,0

 

30

A1

14

Sư phạm Hóa học

C140212

A

30

15

Sư phạm Sinh học

C140213

B

30

16

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

10,0

30

A1

10,0

B

11,0

D1

10,0

17

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

A

10,0

30

A1

B

11,0

D1

10,0

18

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

A

10,0

30

A1

B

11,0

C

D1

10,0

19

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

15,0

30

D1

20

Sư phạm Lịch sử

C140218

C

11,0

30

21

Sư phạm Địa lí

C140219

A

11,0

30

A1

C

22

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

14,0

60

 

ĐH Tài chính Marketing

{keywords}

ĐH Điện lực

Hệ đại học

{keywords}

{keywords}

Hệ cao đẳng

{keywords}

{keywords} 

 

{keywords}

ĐH Thành Đô

Hệ đại học: 1800

{keywords}

Hệ cao đẳng: 700

{keywords}

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1: từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Chỉ tiêu xét tuyển NV2:
 
Ngành Khối thi Mã ngành Chỉ tiêu
Các ngành trình độ ĐH      
- Công nghệ thông tin A, A1 D480201 100
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 D510301 50
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) A, A1 D510302 100
- Công nghệ chế tạo máy A, A1 D510202 50
- Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 D510205 50
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 D510201 100
- Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá A, A1 D510303 50
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A, A1 D140214 50
- Kế toán A, A1, D1 D340301 50
- Quản trị kinh doanh A, A1, D1 D340101 50
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng      
- Công nghệ thông tin A, A1 C480201 50
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 C510301 30
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) A, A1 C510302 50
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 C510201 30
- Công nghệ chế tạo máy A, A1 C510202 30
- Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 C510205 30
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A, A1 C140214 30
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1 C510203 30
- Công nghệ hàn A, A1 C510503 30
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 C510303 30
- Kế toán A, A1, D1 C340301 50
- Quản trị kinh doanh A, A1, D1 C340101 50
 
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào ĐH, CĐ như sau:
 
Hệ Khối A, A1 Khối D1
ĐH Từ 13 điểm Từ 13,5 điểm
Từ 10 điểm Từ 10 điểm

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ 15/8 đến 30/10/2013.

ĐH Quốc gia Hà Nội

Trường/ Ngành học Mã trường/ Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX      
Chính trị học D310201 C 21 18
    D 18
Hán Nôm D220104 C 7 18
    D 18
Nhân học D310302 C 34 18
    D 18
Thông tin học D320201 C 38 18
    D 18
Triết học D220301   48 18
      18
ĐH Kinh tế QHE      
Tài chính - Ngân hàng D340201 A 41 21,5
    A1 21
    D1 21
Kinh tế phát triển D310104 A 29 21,5
    A1 21
    D1 21
ĐH Giáo dục QHS C 15  
Sư phạm Lịch sử D140218 D  

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
Công tác Thanh thiếu niên D760102 350 Khối C: 14 điểm, Khối D1: 13,5 điểm
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202
Công tác xã hội D760101
Ngành Khối thi Mã ngành Chỉ tiêu
Các ngành trình độ ĐH      
- Công nghệ thông tin A, A1 D480201 100
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 D510301 50
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) A, A1 D510302 100
- Công nghệ chế tạo máy A, A1 D510202 50
- Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 D510205 50
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 D510201 100
- Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá A, A1 D510303 50
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A, A1 D140214 50
- Kế toán A, A1, D1 D340301 50
- Quản trị kinh doanh A, A1, D1 D340101 50
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng      
- Công nghệ thông tin A, A1 C480201 50
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 C510301 30
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) A, A1 C510302 50
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 C510201 30
- Công nghệ chế tạo máy A, A1 C510202 30
- Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 C510205 30
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A, A1 C140214 30
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1 C510203 30
- Công nghệ hàn A, A1 C510503 30
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 C510303 30
- Kế toán A, A1, D1 C340301 50
- Quản trị kinh doanh A, A1, D1 C340101 50

Học viện Tài chính

{keywords}

ĐH Sư phạm Hà Nội

Ngành học Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214 A 120
A1
Toán học D460101 A 20
A1
Công tác xã hội D760101 C 30
D1
GD Quốc phòng - An ninh D140205QP A 49
C
Văn học D550330 C 20
D1, D2, D3
Sư phạm Triết học D310201 A 10
B
C
D1, D2, D3
Cao đẳng CN Thiết bị TH C510504 A 60
B
A1

ĐH Thăng Long

{keywords}

{keywords}

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Hệ đại học: 800 chỉ tiêu. Đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 đạt điểm sàn đại học trở lên, không môn nào bị điểm 0.

Hệ cao đẳng: 400 chỉ tiêu. Đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 đạt điểm sàn cao đẳng trở lên, không môn nào bị điểm 0.

ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM

{keywords}

{keywords}

Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các nguyện vọng bổ sung của tất cả các ngành chương trình liên kết sẽ lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định, theo khối A, A1: 13 điểm; B: 14, D1: 13,5 điểm.

Thời gian nộp hồ sơ nguyện vọng bổ sung từ 7g00 đến 20g30 mỗi ngày ngày từ ngày 11/8 - 24/8 (kể cả thứ bảy).

ĐH Công nghiệp Hà Nội xét tuyển NV2 hệ cao đẳng

{keywords}

ĐH Hồng Đức

Ngành học Khối thi Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
SP Toán A 10 14,5
A1 14,5
SP Vật lý A 45 13
A1 13
SP Hóa học A 20 13
B 14
SP Sinh học B 35 14
SP Ngữ văn C 15 14
D1 13,5
SP Lịch sử C 35 14
SP Địa lý A 30 13
A1 13
C 14
SP Tiếng Anh A1 20 13
D1 13,5
Giáo dục Tiểu học D1 55 13,5
M 13,5
Địa lý học A 15 13
A1 13
C 14
Việt Nam học A 30 13
C 14
D1 13,5
Xã hội học A 10 14
C 15,5
D1 14,5
Tâm lý học A 30 13
A1 13
B 14
C 14
D1 13,5
Công nghệ thông tin A 10 13
A1 13
Kỹ thuật công trình xây dựng A 25 13
A1 13
Kế toán A1 40 14
A1 14
D1 14,5
Quản trị kinh doanh A 60 13
A1 13
D1 13,5
Tài chính - Ngân hàng A 95 13
A1 13
D1 13,5
Nông học A1 15 13
B 13
A 14
Chăn nuôi A1 15 13
B 13
A 14
Bảo vệ thực vật A 30 13
A1 13
B 14
Lâm nghiệp A 30 13
A1 13
B 14

 

ĐH Kinh tế - Công nghiệp Long An tuyển 3.500 chỉ tiêu các ngành ĐH, CĐ

Ngành xét tuyển Khối thi
Khoa học máy tính A, A1, B, D1-2-3-4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A, A1, V
Kế toán A, A1, D1-2-3-4
Quản trị kinh doanh A, A1, B, D1-2-3-4
Tài chính ngân hàng A, A1, D1-2-3-4
Ngôn ngữ Anh D1

Điểm xét tuyển các khối bằng điểm sàn hệ ĐH và CĐ. Cụ thể, bậc ĐH: A, A1: 13 điểm; B, C: 14 điểm; D1: 13,5 điểm. Bậc CĐ: A, A1, D: 10 điểm; B, C: 11 điểm.

ĐH Việt Bắc tuyển NV bổ sung các ngành đào tạo hệ ĐH và CĐ

Hệ đại học

{keywords}

 Hệ cao đẳng

{keywords}

Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành là 10 điểm (học sinh phổ thông, khu vực 3)

  • Nguyễn Thảo