3 dạng từ của “respect” (tôn trọng) là ‘respectable’, ‘respectful’ và ‘respective’và chúng có nghĩa khác nhau một chút.
Respectable: đáng được tôn trọng, cư xử tốt.
Ví dụ: Mother always told us to be respectable in public/ Mẹ tôi luôn đề nghi chúng tôi cư xử tốt ở nơi công cộng.
Respectful: thể hiện sự tôn trọng.
Ví dụ: Be respectful of the people around you/ Hãy tôn trọng những người xung quanh bạn.
Respective: riêng, mang tính cá nhân.
Ví dụ: Kids slept their respective cabins in the summer camp/ Bọn trẻ ngủ trong những chiếc lều riêng trong đợt cắm trại mùa hè.
Nguyễn Thảo