Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.16. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.


1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Phi Tiêu Năm Cánh (Q)

  • Sát thương tăng từ 30/55/80/105/130 lên 35/60/85/110/135.

  Chú Tâm Tiễn (Q)

  • Tốc độ tấn công giảm từ 20/30/40/50/60% xuống 20/25/30/35/40%.

  • Máu giảm từ 575 xuống 560.

  Điện An Lạc (W)

  • Lượng máu hồi lại tối đa giảm từ 70/110/150/190/230 xuống 55/95/135/175/215.

  Lướt Tới (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 13/11.25/9.5/7.75/6 giây.
  • Hồi lại khi trúng kẻ địch giảm từ 60% xuống 50%.

  Vó Ngựa Hủy Diệt (E)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 25-75% lên 25-100% trong 3 giây.

   Phản Công (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 14/12.5/11/9.5/8 giây.

  Nội Hỏa (Q)

  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 50/55/60/65/70 thành 65 mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 7/6/5.6/5.5/5 lên 9/8.5/8/7.5/7 giây.

 Karthus

  Tàn Phá (Q)

  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 35% xuống 30%.

  Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)

  • Sát thương gây thêm lên mục tiêu bị cô lập giảm từ 120% tổng SMCK xuống 110%.

  Phát Bắn Xuyên Thấu (Q)

  • Sát thương tăng từ 85/120/155/190/225 lên 95/130/165/200/235.

  Thanh Trừng (R)

  • Số phát bắn tăng từ 20/25/30 lên 22/28/34.

  • Sát thương cơ bản tăng từ 50 lên 52.

  Khóa Bóng Tối (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 11 xuống 10 giây.

  Cơn Giận của Người Khổng Lồ (W)

  • Lớp khiên giảm từ 60/70/80/90/100 xuống 45/55/65/75/85.

 Neeko

  Pháo Hạt (Q)

  • Sát thương ban đầu tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260.
  • Sát thương nổ tăng từ 35/55/75/95/115 lên 40/60/80/100/120.

  Lưỡi Dao Bóng Tối (Nội tại)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 lên 14 giây.
  • Đòn đánh cơ bản lên quái rừng và tướng địch hoàn trả lại thời gian hồi chiêu tăng từ 2 lên 3 giây.

 Rakan

  Bộ Pháp Thần Tốc (R)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 50% lên 75%.

 Sett

  Cuồng Thú Quyền (W)

  • Sát thương giảm từ 80/105/130/155/180 xuống 80/100/120/140/160.

  Song Thú Chưởng (E)

  • Sát thương giảm từ 50/80/110/140/170 xuống 50/70/90/110/130.

  Nhát Chém Tinh Thể (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 15 xuống 10.
  • Tỉ lệ SMCK tăng từ 15% tổng SMCK lên 20%.

  Quả Cầu Bóng Tối (Q)

  • Sát thương giảm từ 70/110/150/190/230 xuống 70/105/140/175/210.

  Bọc Thuốc Súng (E)

  • [Mới] Sát thương gia tăng thêm 1% với mỗi 2% tỉ lệ chí mạng.

  • Kháng phép cơ bản tăng từ 30 lên 32.

 Volibear

  Cú Đấm Của Sấm (Q)

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 15/20/25/30/35% xuống 10/14/18/22/26%.

  • Kháng phép giảm từ 30 xuống 32.

  Trăn Trối (R)

  • Sát thương tăng từ 200/300/400 lên 200/350/500.

 Yone

  • Máu nhận thêm mỗi cấp giảm từ 90 xuống 85.

  Trảm Hồn (W)

  • Sát thương dựa trên lượng máu tối đa của mục tiêu giảm từ 12/13/14/15/16% xuống 11/12/13/14/15%.
  • Giá trị lớp khiên giảm từ 40-75 xuống 40-60.
    • Giá trị chi tiết: 40/41.176/42.353/43.529/44.706/45.882/47.059/48.235/49.412/50.588/51.765/52.941/54.118/55.294/56.471/57.647/58.824/60

  Dễ Nổi Điên (Nội tại)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30/40/50% phụ thuộc vào cấp độ lên 50%.
  • Sát thương gây lên công trình tăng từ 200% lên 250%.

  Ngọc Cao Cấp Áo Choàng Mây (hệ Pháp Thuật)

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 15-35% xuống 10-30% (phụ thuộc vào thời gian hồi lại của Phép Bổ Trợ).

2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

 Tộc Cỗ Máy Chiến Đấu

  • 8 tướng: Hồi máu hoặc gây sát thương giảm từ 1100 xuống 1000.

 Hệ Tiên Phong

  • 6 tướng: Giáp tăng từ 800 lên 900.

  Illaoi

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 125/200/500 xuống 125/200/400.
  • Đánh cắp giáp và kháng phép giảm từ 30/50/90 xuống 30/40/80.

  Ziggs

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 325/450/600 xuống 300/400/600.

  Nocturne

  • Sát thương kỹ năng hoàn trả từ 200/250/500 về lại 200/250/400.

  Mordekaiser

  • Giá trị lớp khiên giảm từ 350/500/950 xuống 350/500/875.

  Lucian

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 175/250/550 lên 175/250/625.

  Darius

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 400/550/850 lên 400/550/888.

  Rumble

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 500/750/1800 xuống 500/700/1650.

  Ezreal

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 100/175/800 xuống 100/150/800.

  Jhin

  • Tốc độ đánh giảm từ 0.9/0.95/1.2 xuống 0.85/0.9/1.2.

  Fizz

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 400/550/4000 xuống 350/550/4000.

  Gangplank

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 550/750/9001 xuống 550/700/9001.

  Janna

  • Thời gian làm choáng giảm từ 1.5/1.5/10 xuống 1.5/1.5/8 giây.

Gnar_G (Theo Surrender@20)