1/ RA MẮT 01 BỘ TRANG PHỤC MỚI

God Staff Jax

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • STVL tăng từ 68 (+3.2 mỗi cấp) lên 70 (+3.7 mỗi cấp).

  Lưỡi Gươm Đọa Đày (E)

  • Sát thương tăng từ 75/115/155/195/235 lên 80/120/160/200/240.

  Vụ Nổ Độc Hại (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/65/70/75/80 xuống 50/55/60/65/70.

  Nanh Độc (E)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 50% lên 60%.

  • STVL giảm từ 63 (+3.5 mỗi cấp) xuống 60 (+3 mỗi cấp).

  • STVL cộng thêm mỗi cấp tăng từ 3.3 lên 4.

  Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13/12/11/10 xuống 13/12/11/10/9.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/70/80/90/100 xuống 65/65/70/75/80.

  Bom Mù (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 26/24/22/20/18 xuống 24/22/20/18/16.
  • Khả năng làm chậm tăng từ 15/20/25/30/35% lên 70%.
  • Thời gian làm chậm giảm từ 1.5 xuống 0.5 giây.

  Lôi Phạt (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 15/14/13/12/11/10 lên 18/16.5/15/13.5/12/10.5 giây.

  Ám Sát (E)

  • Sát thương giảm từ 30/45/60/75/90 xuống 15/30/45/60/75.

 Kayn

  • STVL cộng thêm mỗi cấp tăng từ 2.8 lên 3.3.

  Lưỡi Hái Darkin (Nội tại)

  • Dạng Darkin: Hồi máu tăng từ (26-43%) lên (34.5-43%).

 Kled

  • STVL tăng từ 63 (+3 mỗi cấp) lên 65 (+3.5 mỗi cấp).

  Cưỡi Ngựa Đấu Thương (E)

  • Sát thương tăng từ 25/50/75/100/125 lên 35/60/85/110/135.

  • STVL cộng thêm mỗi cấp tăng từ 3 lên 3.5.

  • STVL tăng từ 66 (+3.1 mỗi cấp) lên 69 (+3.75 mỗi cấp).

  • Lượng máu cộng thêm mỗi cấp giảm từ 94 xuống 90.

  Bắn Độc (E)

  • Sát thương mỗi phát bắn giảm từ 6/12/18/24/30 xuống 5/10/15/20/25.

  Lư Hương Sôi Sục

  • Nội tại DUY NHẤT – hồi máu và tạo giáp giảm hiệu lực từ 10% xuống 8%.

  Rìu Đen

  • Nội tại DUY NHẤT – hiệu lực tăng từ từ [4% trong vòng 6 giây (cộng dồn lên tới 6 lần, lên tới 24%)] lên [5% trong vòng 6 giây (cộng dồn lên tới 6 lần, tối đa 30%)].

  Di Vật Tai Ương

  • Nội tại DUY NHẤT - hồi máu và tạo giáp giảm hiệu lực từ 8% xuống 5%.

  Diệt Khổng Lồ

  • Nội tại DUY NHẤT – Diệt Khổng Lồ:
    • Thay đổi từ [1% mỗi 100 máu chênh lệch] thành [1% mỗi 200 máu chênh lệch]
    • Lượng máu tối đa chênh lệch tăng từ 1000 lên 2000

  Nỏ Thần Dominik

  • Nội tại DUY NHẤT – Diệt Khổng Lồ
    • Sát thương tăng từ 20% lên 25%
    • Thay đổi từ [2% mỗi 100 máu chênh lệch] thành [2.5% mỗi 200 máu chênh lệch]
    • Lượng máu tối đa chênh lệch tăng từ 1000 lên 2000

  Hòm Bảo Hộ Mikael

  • Nội tại DUY NHẤT - hồi máu và tạo giáp giảm hiệu lực từ 20% xuống 15%.

  Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Nội tại DUY NHẤT - hồi máu và tạo giáp giảm hiệu lực từ 10% xuống 8%.

  Salvation (Dây Chuyền Chuộc Tội nâng cấp từ Nội tại của Ornn)

  • Nội tại DUY NHẤT - hồi máu và tạo giáp giảm hiệu lực từ 10% xuống 8%.

 Nước Mắt Nữ Thần &  Kiếm Manamune

  • Nội tại DUY NHẤT – Năng Lượng Cộng Dồn:
    • Mô tả thay đổi từ “năng lượng sử dụng” thành “năng lượng tiêu hao”

  Rìu Tiamat

  • STVL tăng từ 20 lên 25.

  Rìu Đại Mãng Xà

  • STVL tăng từ 35 lên 40.

The Calamity -  hệ Pháp Thuật (Chính) + hệ  Áp Đảo (Phụ)

  • STVL giảm từ 15 xuống 12.
  • SMPT giảm từ 25 xuống 20.

The Crptic hệ Pháp Thuật (Chính) + hệ  Cảm Hứng (Phụ)

  • STVL giảm từ 15 xuống 12.
  • SMPT giảm từ 25 xuống 20.

The Incontestable Spellslinger  hệ Pháp Thuật (Chính) +  hệ Chuẩn Xác (Phụ)

  • STVL giảm từ 15 xuống 12.
  • SMPT giảm từ 25 xuống 20.

The Ancient One -  hệ Pháp Thuật (Chính) + hệ  Kiên Định (Phụ)

  • STVL giảm từ 15 xuống 12.
  • SMPT giảm từ 25 xuống 20.

  Quyền Năng Bất Diệt (Ngọc Siêu Cấp –  hệ Kiên Định)

  • Thay đổi từ (gây thêm sát thương phép tương ứng với 4% lượng máu tối đa của bạn) thành (gây thêm sát thương thích ứng tương ứng với 3% lượng máu tối đa của bạn).
  • Thay đổi từ (tăng vĩnh viễn lượng máu tối đa của bạn thêm 5%) thành (tăng thích ứng STVL hoặc SMPT dựa vào lượng máu tối đa của bạn cho tới khi rời khỏi giao tranh. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.)
    • STVL hoặc SMPT thích ứng bằng với 1% hoặc 1.6% tương ứng lượng máu tối đa của bạn
  • Tướng đánh xa không còn nhận thêm 2 máu vĩnh viễn.

 

Gnar_G