Trong đó, đông nhất là số ứng viên thuộc Hội đồng Giáo sư ngành Y học với 57 người, Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế với 56 người, Hội đồng Giám sư ngành Hóa - Công nghệ thực phẩm với 44 người.

Danh sách các ứng viên được Hội đồng Giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2021 cụ thể như sau:

1. Hội đồng Giáo sư liên ngành Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Văn Hoà

04-04-1961

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Hậu Giang

GS

2

Ngô Thị Kim Cúc

20-06-1973

Nữ

Chăn nuôi

Viện Chăn nuôi

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

3

Huỳnh Trường Giang

28-09-1980

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

PGS

4

Nguyễn Văn Giáp

13-09-1983

Nam

Thú y

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Sơn Tây, Hà Nội

PGS

5

Trương Đình Hoài

12-06-1984

Nam

Thủy sản

Học Viện Nông nghiệp Việt Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

6

Vũ Khắc Hùng

08-02-1968

Nam

Thú y

Viện Thú y, Phân viện Thú y miền Trung

Triệu Sơn, Thanh Hóa

PGS

7

Lý Văn Khánh

01-04-1976

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Thành phố Cà Mau, Cà Mau

PGS

8

Hứa Thái Nhân

16-08-1982

Nam

Thủy sản

Trường Đại học Cần Thơ

Trà Cú,Trà Vinh

PGS

9

Nguyễn Hoàng Thịnh

16-10-1979

Nam

Chăn nuôi

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Xuân Trường, Nam Định

PGS

2. Hội đồng Giáo sư ngành Cơ học 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Đình Kiên

24-12-1960

Nam

Cơ học

Viện Cơ học, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tiên Du, Bắc Ninh

GS

3. Hội đồng Giáo sư liên ngành Cơ khí - Động lực 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Đỗ Đức Lưu

13-04-1962

Nam

Động lực

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Tứ Kỳ, Hải Dương

GS

2

Chu Anh Mỳ

10-01-1974

Nam

Cơ khí

Học viện KTQS

Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

GS

3

Trần Doãn Sơn

05-05-1954

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách Khoa-ĐHQG HCM

Can lộc, Hà Tĩnh

GS

4

Đỗ Minh Cường

25-12-1972

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Phong Điền, Thừa Thiên Huế

PGS

5

Nguyễn Thùy Dương

18-02-1985

Nữ

Cơ khí

Viện Cơ khí, Trường Đại học bách Khoa Hà Nội

Tiên Du, Bắc Ninh

PGS

6

Trần Ngọc Đoàn

24-10-1981

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

7

Phan Thị Mai Hà

15-05-1977

Nữ

Cơ khí

Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM

Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An

PGS

8

Hoàng Hồng Hải

16-06-1979

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

Khoái Châu, Hưng Yên

PGS

9

Phan Văn Hiếu

05-10-1976

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

10

Nguyễn Văn Hợp

26-05-1971

Nam

Cơ khí

Trường Đại Học Quốc Tế, ĐHQG HCM

Thanh Oai, Hà Nội

PGS

11

Nguyễn Tuấn Linh

04-11-1980

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

12

Lê Thanh Long

23-04-1988

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa, ĐHQG HCM

Thành phố Pleiku, Gia Lai

PGS

13

Nguyễn Quốc Mạnh

18-03-1978

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

14

Phạm Thị Hồng Nga

17-07-1983

Nữ

Cơ khí

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Kim Bảng, Hà Nam

PGS

15

Hồ Xuân Năng

04-11-1964

Nam

Động lực

Trường đại học Phenikaa

Ý Yên, Nam Định

PGS

16

Đỗ Xuân Phú

05-10-1981

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Việt Đức, đường Lê Lai, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.

Thị xã Đông Hòa, Phú Yên

PGS

17

Phạm Xuân Phương

08-02-1976

Nam

Cơ khí

Học viện Kỹ thuật quân sự

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

18

Vũ Văn Tấn

21-05-1985

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Giao thông Vận tải

Hải Hậu, Nam Định

PGS

19

Nguyễn Như Tùng

10-05-1982

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thọ Xuân, Thanh Hoá

PGS

20

Nguyễn Thanh Tùng

02-09-1974

Nam

Động lực

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Long Hồ, Vĩnh Long

PGS

21

Vũ Thanh Tùng

16-09-1987

Nam

Cơ khí

Đại học Bách khoa Hà Nội

An Lão, Hải Phòng

PGS

22

Ngô Thị Thảo

16-07-1984

Nữ

Cơ khí

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Phú Xuyên, Hà Nội

PGS

23

Mạc Thị Thoa

27-09-1983

Nữ

Cơ khí

Đại học Bách Khoa Hà Nội

Thị xã Kinh Môn, Hải Dương

PGS

24

Nguyễn Xuân Thiết

12-08-1975

Nam

Cơ khí

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

25

Ngô Hà Quang Thịnh

12-08-1983

Nam

Cơ khí

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM

Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định

PGS

26

Nguyễn Huy Trưởng

13-12-1976

Nam

Động lực

Viện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng

Nam Sách, Hải Dương

PGS

4. Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Phạm Thế Bảo

29/12/1972

Nam

Công nghệ Thông tin

ĐH Sài Gòn

Củ Chi, Tp.HCM

GS

2

Huỳnh Xuân Hiệp

17-02-1973

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Cần Thơ

Châu Thành, Hậu Giang

GS

3

Đỗ Phúc

01/08/1958

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM

Phú Vang, Thừa Thiên – Huế

GS

4

Lê Hồng Anh

17/10/1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGS

5

Nguyễn Việt Anh

29-04-1975

Nam

Công nghệ Thông tin

Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học CN Việt Nam

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

6

Nguyễn Thanh Bình

23/12/1986

Nam

Công nghệ Thông tin

Đại học Khoa Học Tự Nhiên,  Đại học Quốc gia TP. HCM

Thái Thuỵ, Thái Bình

PGS

7

Võ Thị Ngọc Châu

14/01/1980

Nữ

Công nghệ Thông tin

Trường Đại Học Bách Khoa -  Đại học Quốc gia TP. HCM

Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

8

Hoàng Xuân Dậu

23/05/1969

Nam

Công nghệ Thông tin

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

9

Ngô Quốc Dũng

04/08/1983

Nam

Công nghệ Thông tin

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Hà Đông, Hà Nội

PGS

10

Trần Trọng Hiếu

04/11/1978

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

Thành phố Nam Định, Nam Định

PGS

11

Hà Minh Hoàng

08/12/1985

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Phenikaa

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

12

Phan Duy Hùng

24/05/1978

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học FPT

Thạch Hà, Hà Tĩnh

PGS

13

Nguyễn Lưu Thùy Ngân

14/10/1981

Nữ

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP. HCM

Biên Hòa, Đồng Nai

PGS

14

Nguyễn Văn Sinh

14/06/1973

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

15

Lê Lam Sơn

07/09/1975

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Trực Ninh, Nam Định

PGS

16

Nguyễn Trường Thắng

27/12/1974

Nam

Công nghệ Thông tin

Viện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học CN Việt Nam

An Dương, Hải Phòngg

PGS

17

Lê Hồng Trang

15/10/1983

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

5. Hội đồng Giáo sư ngành Dược học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Trần Công Luận

12-07-1953

Nam

Dược học

Trường ĐH. Tây Đô

Tp. Huế, Thừa Thiên Huế

GS

2

Lê Minh Trí

04-04-1961

Nam

Dược học

Đại Học Y Dược TP.HCM

Bố Trạch, Quảng Bình

GS

3

Phạm Ngọc Tuấn Anh

29-09-1981

Nam

Dược học

Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM

Hải Hậu, Nam Định

PGS

4

Hoàng Việt Dũng

06-11-1981

Nam

Dược học

Viện Đào tạo Dược, Học viện Quân y

Kim Động, Hưng Yên

PGS

5

Nguyễn Văn Hải

09-11-1982

Nam

Dược học

Trường Đại học Dược Hà Nội

Giao Thủy, Nam Định

PGS

6

Phạm Thế Hải

03-03-1984

Nam

Dược học

Trường Đại học Dược Hà Nội

Thanh Trì, Hà Nội

PGS

7

Nguyễn Đức Hạnh

27-03-1981

Nữ

Dược học

Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh

Thừa Thiên Huế

PGS

8

Lê Thị Hường Hoa

28-10-1963

Nữ

Dược học

Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương Trường ĐH Hòa Bình

Thanh Oai, Hà Nội

PGS

9

Vũ Đình Hoà

04-01-1981

Nam

Dược học

Trường Đại học Dược Hà Nội

Thanh Oai, Hà Nội

PGS

10

Nguyễn Thắng

10-11-1985

Nam

Dược học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Thạnh Trị, Sóc Trăng

PGS

11

Nguyễn Đăng Thoại

20-03-1968

Nam

Dược học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Đại lộc, Quảng Nam

PGS

12

Nguyễn Thị Hải Yến

12-10-1984

Nữ

Dược học

Đại học Y Dược TPHCM

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

13

Trần Thị Hải Yến

23-04-1982

Nữ

Dược học

Trường Đại học Dược Hà Nội

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

6. Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hóa    

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Võ Nguyễn Quốc Bảo

03/06/1979

Nam

Điện tử

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viện Thông Cơ Sở TP. Hồ Chí Minh

Diên Khánh, Khánh Hòa

GS

2

Trần Công Hùng

25/01/1961

Nam

Điện tử

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở tại Tp.Hồ Chí Minh

Quận 5, Sài Gòn

GS

3

Lê Minh Phương

24/01/1973

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM

Hải Hậu, Nam Định

GS

4

Trần Xuân Tú

19/09/1977

Nam

Điện tử

Viện Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Nam Đàn, Nghệ An

GS

5

Hà Đắc Bình

13/07/1973

Nam

Điện tử

Trường Đại học Duy Tân

Phù Cát, Bình Định

PGS

6

Trần Trung Duy

01/01/1984

Nam

Điện tử

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn thông, cơ sở TP. Hồ Chí Minh

Nha Trang, Khánh Hoà

PGS

7

Phạm Đức Đại

10/11/1979

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Thủy lợi

Lương Tài, Bắc Ninh

PGS

8

Nguyễn Hữu Đức

22-05-1983

Nam

Điện

Trường Đại học Điện lực

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGS

9

Nguyễn Minh Hòa

04/01/1979

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh

PGS

10

Nguyễn Tiến Hòa

24/02/1982

Nam

Điện tử

Viện Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

PGS

11

Đinh Thị Thái Mai

07/07/1983

Nữ

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

Minh Hóa, Quảng Bình

PGS

12

Đào Phương Nam

1/7/1982

Nam

Tự động hoá

Viện Điện, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đống Đa, Hà Nội

PGS

13

Nguyễn Hoài Nam

19/05/1979

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

14

Vũ Thị Thúy Nga

05/05/1982

Nữ

Tự động hoá

Đại h&#78#7885;c Bách Khoa Hà Nội

Xuân Trường, Nam Định

PGS

15

Nguyễn Hữu Phát

26/01/1980

Nam

Điện tử

Viện Điện Tử Viễn Thông, Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

16

Vũ Hoàng Phương

20/08/1983

Nam

Tự động hoá

Viện Điện, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

17

Dương Minh Quân

29/01/1984

Nam

Điện

Đại học Đà Nẵng

Liên Chiểu, Đà Nẵng

PGS

18

Trần Cao Quyền

28/03/1976

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN)

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

19

Nguyễn Ngọc Sơn

20/07/1987

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM

Mộ Đức, Quảng Ngãi

PGS

20

Nguyễn Trọng Thắng

30/06/1982

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Thủy lợi

An Lão, Hải Phong

PGS

21

Nguyễn Văn Thuỷ

04/07/1976

Nam

Điện tử

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bắc Từ Liêm, Hà Nội

PGS

22

Lê Minh Thùy

31/12/1983

Nữ

Tự động hoá

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Hoằng Hóa,Thanh Hóa

PGS

23

Phạm Văn Trường

02/11/1977

Nam

Tự động hoá

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

24

Trương Quang Vinh

10/12/1976

Nam

Điện tử

Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia Tp.HCM

Tịnh Khê, Quảng Ngãi

PGS

25

Trần Tuấn Vũ

07/12/1981

Nam

Điện

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

 Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

26

Hoàng Văn Xiêm

20/11/1986

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Yên Dũng, Bắc Giang

PGS

7. Hội đồng Giáo sư ngành Giao thông Vận tải 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Hoàng Phương Hoa

02-04-1963

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng

Ứng Hòa, Hà Nội

GS

2

Phạm Phú Cường

20-08-1976

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học giao thông vận tải, Phân hiệu Tp.HCM

Đức Huệ, Long An

PGS

3

Lương Minh Chính

24-11-1977

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Thủy Lợi

Xã Lý Thường Kiệt, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên

PGS

4

Nguyễn Thái Dương

01-06-1967

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

5

Đào Văn Dinh

01-06-1963

Nam

Giao thông Vận tải

Đại học Giao Thông Vận tải

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

6

Đỗ Hữu Đạo

12-03-1980

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Đại Lộc, Quảng Nam

PGS

7

Bùi Thị Loan

07-12-1982

Nữ

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao Thông Vận tải

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

8

Trần Ngọc Long

20-10-1977

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Vinh

Nam đàn, Nghệ An

PGS

9

Phạm Văn Tài

25-12-1969

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

10

Đỗ Thắng

14-03-1982

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Thủy lợi

Hưng Hà, Thái Bình

PGS

11

Nguyễn Anh Tuấn

03-07-1984

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

12

Nguyễn Quang Tuấn

14-12-1983

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Long Biên, Hà Nội

PGS

13

Trần Anh Tuấn

18-06-1983

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

Vụ Bản, Nam Định

PGS

14

Vũ Anh Tuấn

06-11-1983

Nam

Giao thông Vận tải

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Tiên Lữ, Hưng Yên

PGS

15

Vũ Anh Tuấn

29-01-1977

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Việt Đức

Trực Ninh, Nam Định

PGS

16

Khúc Đăng Tùng

20-10-1977

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Xây dựng

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

17

Dương Hữu Tuyến

17-12-1980

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải

TP Thái Nguyên, Thái Nguyên

PGS

18

Nguyễn Cao Ý

23-12-1982

Nam

Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải

 Đông Anh, Hà Nội

PGS

8. Hội đồng Giáo sư ngành Giáo dục học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Văn Hạnh

20-02-1986

Nam

Giáo dục  học

Viện Sư phạm Kỹ thuật, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Lạng Giang, Bắc Giang

PGS

2

Bùi Văn Hưng

02-12-1978

Nam

Giáo dục  học

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

Thành phố Tuy Hòa,  Phú Yên

PGS

3

Lê Chi Lan

20-11-1972

Nữ

Giáo dục  học

Trường Đại học Sài Gòn

Châu Thành, Kiên Giang

PGS

4

Nguyễn Văn Lợi

08-10-1972

Nam

Giáo dục  học

Trường Đại học Cần Thơ

Long Xuyên, An Giang

PGS

5

Phạm Phương Tâm

06-04-1971

Nam

Giáo dục  học

Trường Đại học Cần Thơ

Lai Vung, Đồng Tháp

PGS

6

Bùi Phương Uyên

12-06-1986

Nữ

Giáo dục  học

Trường Đại học Cần Thơ

Giồng Trôm, Bến Tre.

PGS

9. Hội đồng Giáo sư liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Ngọc Hà

12-10-1974

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

TP Ninh Bình, Ninh Bình

GS

2

Đỗ Quang Minh

29-03-1956

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Tp HCM

Yên Mỹ, Hưng Yên

GS

3

Phạm Văn Tất

30-11-1966

Nam

Hóa học

Trường Đại học Hoa Sen

Nam Trực, Nam Định

GS

4

Võ Viễn

23-09-1962

Nam

Hóa học

Trường Đại học Quy Nhơn

Triệu Phong, Quảng Trị

GS

5

Đặng Thị Tuyết Anh

12-01-1982

Nữ

Hóa học

Viện Hóa Học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Bình Giang, Hải Dương

PGS

6

Huỳnh Bùi Linh Chi

15-12-1979

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Đồng Nai

Tuy An, Phú Yên

PGS

7

Nguyễn Ngọc Duy

15-08-1981

Nam

Hóa học

Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam

Cẩm Giàng, Hải Dương

PGS

8

Lại Quốc Đạt

08-06-1981

Nam

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM

Cần Đước Long An

PGS

9

Phạm Tiến Đức

06-07-1984

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

An Dương, Hải Phòng

PGS

10

Nguyễn Văn Hà

24-10-1982

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGS

11

Nguyễn Thu Hà

23-01-1985

Nữ

Hóa học

Viện Kỹ thuật hoá học, trường ĐHBK Hà Nội

Giao Thuỷ, Nam Định

PGS

12

Nguyễn Vũ Hồng Hà

07-11-1979

Nữ

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Quốc Tế-Đại học Quốc Gia-Tp.HCM

Hà Nội

PGS

13

Lê Viết Hải

12-05-1978

Nam

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG – HCM

Đại Lộc, Quảng Nam.

PGS

14

Nguyễn Thế Hân

05-09-1983

Nam

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Nha Trang

Hiệp Hòa, Bắc Giang

PGS

15

Dương Quốc Hoàn

05-07-1976

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Lương Tài, Bắc Ninh

PGS

16

Đặng Tấn Hiệp

01-01-1980

Nam

Hóa học

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

17

Đinh Thị Hiền

01-04-1984

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

18

Trần Quang Hiếu

01-01-1978

Nam

Hóa học

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

Như Thanh, Thanh Hóa

PGS

19

Nguyễn Văn Hoàng

13-05-1978

Nam

Hóa học

Viện Khoa học và Công nghệ quân sự/Bộ Quốc phòng

Bình Lục, Hà Nam

PGS

20

Dương Công Hùng

16-08-1981

Nam

Hóa học

Học viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ Quốc phòng

Đông Anh, Hà Nội

PGS

21

Đỗ Thị Việt Hương

10-10-1983

Nữ

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

Hà Đông, Hà Nội

PGS

22

Phạm Trung Kiên

06-05-1979

Nam

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Tp HCM

Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

PGS

23

Lê Thị Hải Lê

17-12-1960

Nữ

Hóa học

Đại học Thành Đông và Đại học Tài nguyên & Môi trường 

Lục Nam, Bắc Giang

PGS

24

Lê Ngọc Liễu

16-11-1984

Nữ

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM

Thị xã Trảng Bàng, Tây Ninh

PGS

25

Phan Thị Tuyết Mai

19-04-1982

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Yên Khánh, Ninh Bình

PGS

26

Mai Thị Tuyết Nga

23-12-1971

Nữ

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Nha Trang

TP Nha Trang, Khánh Hoà

PGS

27

Lê Thanh Sơn

09-06-1981

Nam

Công nghệ thực phẩm

Viện Công nghệ môi trường, Viện HLKH&CN Việt Nam

Mỹ Lộc, Nam Định

PGS

28

Nguyễn Văn Tặng

09-09-1979

Nam

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Nha Trang

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

29

Lâm Văn Tân

10-10-1976

Nam

Hóa học

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre

Thạnh Phú, Bến Tre

PGS

30

Trần Thị Phương Thảo

30-10-1979

Nữ

Hóa học

Viện Hóa học-Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Trực Ninh, Nam Định

PGS

31

Cổ Thanh Thiện

11-01-1975

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

Quận 03, Tp. Hồ Chí Minh

PGS

32

Nghiêm Thị Thương

23/07/1984

Nữ

Hóa học

Viện Kỹ thuật Hóa học-Trường ĐHBK Hà Nội

Yên Phong, Bắc Ninh

PGS

33

Nguyễn Thị Thủy

10-08-1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

34

Lý Bích Thủy

11-11-1980

Nữ

Hóa học

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường, Trường ĐHBK Hà Nội

Phú Vang, Thừa Thiên Huế

PGS

35

Lê Thị Minh Thủy

26-10-1979

Nữ

Công nghệ thực phẩm

Trường Đại học Cần Thơ

Thủ Thừa, Long An

PGS

36

Lê Thị Thanh Thúy

25-11-1978

Nữ

Hóa học

Khoa KHTN - Trường Đại học Quy Nhơn

Tuy Phước, Bình Định

PGS

37

Vũ Kim Thư

27-02-1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Thị xã Sơn Tây, Hà Nội

PGS

38

Nguyễn Vinh Tiến

28-08-1985

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM

Đan Phượng, Hà Nội

PGS

39

Dương Ngọc Toàn

02-11-1983

Nam

Hóa học

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Phổ Yên, Thái Nguyên

PGS

40

Trần Quốc Toản

20-10-1985

Nam

Hóa học

Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện HLKH&CN Việt Nam

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

41

Nguyễn Thị Thu Trâm

16-08-1982

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Châu Phú, An Giang

PGS

42

Trương Thanh Tú

06-11-1980

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Quảng Ninh, Quảng Bình

PGS

43

Nguyễn Thanh Tùng

30-03-1978

Nam

Hóa học

Viện Hóa học, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

Ý Yên, Nam Định

PGS

44

Nguyễn Đình Vinh

15-08-1981

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Thanh Sơn, Phú Thọ

PGS

12. Hội đồng Giáo sư liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ  

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Đình Dương

25-08-1955

Nam

Khoa học Trái đất

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam

Thanh Ba, Phú Thọ

GS

2

Đỗ Minh Đức

14-10-1974

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại  học Quốc gia Hà Nội

Thọ Xuân, Thanh Hóa

GS

3

Nguyễn Ngọc Minh

05-01-1979

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tp. Thái Nguyên, Thái Nguyên

GS

4

Ngô Đức Thành

21-02-1979

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Nam Trực, Nam Định

GS

5

Đặng Trường An

28-02-1978

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

PGS

6

Nguyễn Xuân Huy

31-01-1978

Nam

Mỏ

Trường Đại học Khoa học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tuy Hòa, Phú Yên

PGS

7

Phạm Thị Tố Oanh

30-05-1979

Nữ

Khoa học Trái đất

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Trực Ninh, Nam Định

PGS

8

Bùi Trường Sơn

20-02-1969

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Thành phố Nam Định, Nam Định

PGS

9

Nguyễn Văn Thịnh

10-07-1975

Nam

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Mê Linh, Hà Nội

PGS

10

Nguyễn Anh Tuấn

08-01-1980

Nam

Mỏ

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Bắc Từ Liêm, Hà Nội

PGS

11

Trần Thị Tuyến

15-08-1982

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Vinh

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

12

Hoàng Phan Hải Yến

07-06-1981

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Vinh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

13. Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Hữu Ánh

08-06-1973

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hoài Đức, Hà Nội

GS

2

Phạm Hồng Chương

28-04-1964

Nam 

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thường Tín, Hà Nội

GS

3

Hà Nam Khánh Giao

06-06-1965

Nam

Kinh tế

Học viện Hàng không Việt Nam

Hưng Yên, Quảng Ninh

GS

4

Nguyễn Thị Tuyết Mai

30-06-1962

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đông Hưng, Thái Bình

GS

5

Chúc Anh Tú

16-11-1976

Nam

Kinh tế

Học viện Tài chính

Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa

GS

6

Vũ Thị Kim Anh

13-08-1980

Nữ

Kinh tế

Trường ĐH Công Đoàn

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

7

Đỗ Thị Bình

19-07-1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Thương mại

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

8

Đào Thanh Bình

16-12-1978

Nam

Kinh tế

Viện Kinh tế và Quản lý, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Văn Giang, Hưng Yên

PGS

9

Nguyễn Thị Thu Cúc

19-10-1978

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Vinh

Hưng Nguyên, Nghệ An

PGS

10

Nguyễn Đức Dũng

21-01-1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Xuân Trường, Nam Định

PGS

11

Lưu Quốc Đạt

11-06-1984

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

12

Đoàn Văn Đính

09-12-1973

Nam

Kinh tế

Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh

Thị xã Kinh Môn, Hải Dương

PGS

13

Vũ Văn Đông

02-07-1972

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Tiền Hải, Thái Bình

PGS

14

Đỗ Anh Đức

15-10-1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

15

Võ Hồng Đức

25-09-1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cam Ranh, Khánh Hòa

PGS

16

Huỳnh Thị Thuý Giang

01-01-1976

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM

Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam

PGS

17

Nguyễn Thu Hà

17-09-1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

18

Lê Thị Thu Hà

24-04-1977

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Triệu Sơn, Thanh Hoá

PGS

19

Lê Đình Hạc

22-12-1966

Nam

Kinh tế

Đại học Ngân hàng - TP Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh hóa

PGS

20

Đỗ Hữu Hải

15-10-1975

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

Kim Động, Hưng Yên

PGS

21

Lê Nhật Hạnh

09-04-1978

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

22

Hoàng Thanh Hạnh

15-09-1976

Nam

Kinh tế

Học viện Chính sách và Phát triển

Ân Thi, Hưng Yên

PGS

23

Nguyễn Thị Lệ Hằng

01-07-1983

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Quy Nhơn

Tây Sơn, Bình Định

PGS

24

Nguyễn Văn Hòa

09-11-1981

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh Bắc

Nga Sơn, Thanh Hóa

PGS

25

Phan Thanh Hoàn

30-08-1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

26

Lê Đức Hoàng

26-04-1979

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hương Khê, Hà Tĩnh

PGS

27

Phạm Văn Hồng

14-08-2021

Nam

Kinh tế

Học Viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

28

Đỗ Quang Hưng

21-10-1979

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

29

Trần Đăng Khoa

07-10-1974

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh

Trực Ninh, Nam Định

PGS

30

Nguyễn Tuấn Kiệt

12-10-1981

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Thành Phố Sóc Trăng, Sóc Trăng

PGS

31

Đinh Hồng Linh

23-10-1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

32

Nguyễn Thị Việt Nga

16-05-1980

Nữ

Kinh tế

Học viện Tài chính

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

33

Lưu Thị Minh Ngọc

26-06-1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Yên Định, Thanh Hóa

PGS

34

Phan Hữu Nghị

13-05-1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Gia Lâm, Hà Nội

PGS

35

Nguyễn Danh Nguyên

04-12-1972

Nam

Kinh tế

Viện Kinh tế và Quản lý, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

36

Tô Thế Nguyên

19-03-1977

Nam

Kinh tế

Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ân Thi, Hưng Yên

PGS

37

Nguyễn Văn Nguyện

06-01-1970

Nam

Kinh tế

Trường Đại hoc Trà Vinh

Vũng Liêm, Vĩnh Long

PGS

38

Đỗ Hồng Nhung

08-11-1982

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Phú Xuyên, Hà Nội.

PGS

39

Thái Thị Kim Oanh

28-06-1979

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Vinh

Đô Lương, Nghệ An

PGS

40

Lê Ba Phong

13-12-1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

41

Trần Hoa Phượng

24-09-1978

Nữ

Kinh tế

Viện Kinh tế chính trị học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Lập Thạch, Vĩnh Phúc

PGS

42

Huỳnh Thị Thu Sương

02-04-1974

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

43

Tô Hiến Thà

08-04-1979

Nam

Kinh tế

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Quốc Oai, Hà Nội

PGS

44

Ngô Chí Thành

08-11-1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Hồng Đức

Thạch Thành, Thanh Hóa

PGS

45

Bạch Ngọc Thắng

29-07-1980

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Hà Đông, Hà Nội

PGS

46

Võ Tất Thắng

20-11-1978

Nam

Kinh tế

Trường đại học Kinh tế TPHCM

Phan Rang, Ninh Thuận

PGS

47

Đỗ Thị Kim Tiên

05-06-1972

Nữ

Kinh tế

Học viện Hành chính Quốc gia

Văn Giang, Hưng Yên

PGS

48

Đinh Văn Toàn

05-04-1967

Nam

Kinh tế

Trường Đại học kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

49

Phan Anh Tú

16-01-1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng

PGS

50

Đoàn Anh Tuấn

07-08-1978

Nam

Kinh tế

Viện Đào Tạo Quốc Tế (ISB), Trường Đại học Kinh tế TP.HCM.

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

PGS

51

Nguyễn Văn Tuấn

03-05-1978

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Đà Lạt

Ninh Hải, Ninh Thuận

PGS

52

Nguyễn Đăng Tuệ

24-04-1981

Nam

Kinh tế

Trường đại học Bách khoa Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

53

Đỗ Thị Vân Trang

18-08-1978

Nữ

Kinh tế

Học viện Ngân hàng

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGS

54

Ngô Mỹ Trân

10-10-1980

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Cần Thơ

Bình Tân, Vĩnh Long

PGS

55

Ngô Sỹ Trung

15-05-1982

Nam

Kinh tế

Viện Nghiên cứu và Phát triển, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

56

Nguyễn Như Tỷ

20-05-1986

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG HCM

Kim Bảng, Hà Nam

PGS

14. Hội đồng Giáo sư ngành Luật học 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Đỗ Văn Đại

21-05-1974

Nam

Luật học

Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

Việt Yên, Bắc Giang

GS

2

Mai Đắc Biên

05-02-1966

Nam

Luật học

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam

PGS

3

Đoàn Thị Phương Diệp

15-01-1977

Nữ

Luật học

Trường Đại học Kinh tế-Luật, ĐHQG TPHCM

Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

PGS

4

Bùi Tiến Đạt

05-11-1983

Nam

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hà Trung,Thanh Hóa

PGS

5

Nguyễn Ngọc Hà

18-06-1983

Nam

Luật học

Trường Đại học Ngoại thương

Tam Nông, Phú Thọ

PGS

6

Ngô Hữu Phước

01-06-1972

Nam

Luật học

Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Quảng Trạch, Quảng Bình

PGS

7

Vũ Quang

10-10-1964

Nam

Luật học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Vụ Bản, Nam Định

PGS

8

Nguyễn Thị Xuân Sơn

06-06-1979

Nữ

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Phúc Thọ, Hà Nội

PGS

9

Phan Thị Thanh Thủy

10-08-1970

Nữ

Luật học

Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

15. Hội đồng Giáo sư ngành Luyện kim  

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Dương Ngọc Bình

22-12-1980

Nam

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Yên Mô, Ninh Bình

PGS

2

Lê Trung Kiên

16-11-1978

Nam

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

3

Trịnh Văn Trung

09-10-1982

Nam

Luyện kim

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

16. Hội đồng Giáo sư ngành Ngôn ngữ học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thu Hạnh

02-11-1975

Nữ

Ngôn ngữ

Học viện Khoa học Quân sự

Vũ Thư, Thái Bình

PGS

2

Nguyễn Văn Thạo

12-05-1974

Nam

Ngôn ngữ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Thọ Xuân, Thanh Hóa

PGS

17. Hội đồng Giáo sư liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Thái Thành Lượm

24-12-1959

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Kiên Giang

Tân Hiệp, Kiên Giang

GS

2

Vũ Tiến Thịnh

25-04-1980

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp

Quỳnh Phụ, Thái Bình

GS

3

Nguyễn Văn Chương

09-09-1965

Nam

Nông nghiệp

Đại học An Giang

Ba Tri, Bến Tre

PGS

4

Nguyễn Thị Lâm Đoàn

01-11-1977

Nữ

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tiên Du, Bắc Ninh.

PGS

5

Phạm Quý Giang

10-10-1983

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Hạ Long

Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGS

6

Nguyễn Thanh Giao

20-12-1982

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Cần Thơ

Ô Môn, Cần Thơ

PGS

7

Nguyễn Hồng Hải

03-02-1974

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Lâm nghiệp

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

8

Trịnh Xuân Hoạt

17-09-1975

Nam

Nông nghiệp

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

9

Hoàng Gia Hùng

04-06-1981

Nam

Nông nghiệp

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế

Triệu Phong, Quảng Trị

PGS

10

Nguyễn Văn Lộc

10-12-1983

Nam

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Thanh Chương, Nghệ An

PGS

11

Hồ Ngọc Sơn

22-09-1976

Nam

Lâm nghiệp

Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên

Lâm Thao, Phú Thọ

PGS

12

Lê Đức Thảo

24-06-1974

Nam

Nông nghiệp

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Hương Sơn, Hà Tĩnh

PGS

13

Hoàng Văn Thắng

10-02-1976

Nam

Nông nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

Đông Sơn, Thanh Hóa

PGS

14

Phạm Thế Trịnh

19-05-1975

Nam

Nông nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

15

Nguyễn Thanh Tuấn

14-07-1982

Nam

Nông nghiệp

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Nga Sơn, Thanh Hóa

PGS

18. Hội đồng Giáo sư ngành Sinh học

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Phạm Việt Cường

03-10-1955

Nam

Sinh học

Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tây Sơn, Bình Định

GS

2

Chu Hoàng Hà

17-04-1969

Nam

Sinh học

Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

GS

3

Nguyễn Huy Hoàng

29-07-1973

Nam

Sinh học

Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Kim Bảng, Hà Nam

GS

4

Lê Huyền Ái Thuý

16-08-1972

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

GS

5

Nguyễn Văn Bốn

15-10-1984

Nam

Sinh học

Trường Đại học Tây Nguyên

Bình Giang, Hải Dương

PGS

6

Đặng Thúy Bình

02-02-1969

Nữ

Sinh học

Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường, Trường Đại học Nha Trang

Hàm Yên, Tuyên Quang

PGS

7

Lê Trung Dũng

17-02-1983

Nam

Sinh học

Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

8

Nguyễn Hải Hà

19-12-1978

Nữ

Sinh học

Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

9

Nguyễn Văn Hà

09-04-1975

Nam

Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Đô Lương, Nghệ An

PGS

10

Đinh Thúy Hằng

01-03-1970

Nữ

Sinh học

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình.

PGS

11

Hoàng Anh Hoàng

28-08-1984

Nam

Sinh học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

An Lão, Hải Phòng

PGS

12

Nguyễn Phú Hùng

01-08-1981

Nam

Sinh học

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Hưng Hà,Thái Bình

PGS

13

Nguyễn Phúc Hưng

13-01-1978

Nam

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tứ Kỳ, Hải Dương

PGS

14

Nguyễn Thị Ngọc Lan

05-08-1979

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Hồng Bàng, hải Phòng

PGS

15

Vòng Bính Long

04-05-1984

Nam

Sinh học

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM

Biên Hòa, Đồng Nai

PGS

16

Nguyễn Văn Long

14-06-1971

Nam

Sinh học

Viện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tuy Phước, Bình Định

PGS

17

Phạm Thanh Lưu

17-10-1982

Nam

Sinh học

Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

Mộ Đức, Quảng Ngãi.

PGS

18

Nguyễn Thành Nam

14-07-1983

Nam

Sinh học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hàm Thuận Nam, Bình Thuận

PGS

19

Đỗ Hữu Nghị

05-11-1978

Nam

Sinh học

Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Quốc Oai, Hà Nội

PGS

20

Phạm Thị Thanh Nhàn

20-08-1982

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm- Đại học Thái Nguyên

Quế Võ, Bắc Ninh

PGS

21

Hồ Viết Thế

18-06-1982

Nam

Sinh học

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Quảng Xương, Thanh Hóa

PGS

22

Vũ Thị Thơm

03-09-1983

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

23

Trần Thị Thuý

13-09-1975

Nữ

Sinh học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

24

Nguyễn Đăng Tôn

10-10-1976

Nam

Sinh học

Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

25

Nguyễn Thị Xuân

20-12-1976

Nữ

Sinh học

Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thái Thụy, Thái Bình

PGS

19. Hội đồng Giáo sư liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học  

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thị Thu Hương

12-03-1979

Nữ

Dân tộc học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

2

Lưu Văn Quyết

29-05-1980

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nghĩa Hưng, Nam Định

PGS

20. Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học  

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Trần Văn Công

22-10-1983

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Giao Thủy, Nam Định

PGS

2

Nguyễn Hữu Long

20-11-1981

Nam

Tâm lý học

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Phân viện miền Nam

Hải Lăng, Quảng Trị

PGS

3

Phạm Tiến Nam

04-01-1987

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Y tế Công cộng

Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGS

4

Giáp Bình Nga

20-12-1970

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Tân Yên, Bắc Giang

PGS

5

Nguyễn Thị Út Sáu

25-08-1982

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Ba Vì, Hà Nội

PGS

6

Nguyễn Hiệp Thương

02-02-1976

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Khoái Châu, Hưng Yên

PGS

7

Đinh Thị Hồng Vân

27-09-1980

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Nho Quan, Ninh Bình

PGS

21. Hội đồng Giáo sư ngành Thủy lợi       

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Quang Hùng

31/12/1975

Nam

Thủy lợi

Trường đại học Thủy lợi

Đông Anh, Hà Nội

GS

2

Huỳnh Thị Lan Hương

10/03/1971

Nữ

Thủy lợi

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Phú Ninh, Quảng Nam

GS

3

Lê Xuân Quang

17/03/1971

Nam

Thủy lợi

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

4

Phạm Sơn Tùng

23/01/1982

Nam

Thủy lợi

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bình Trung, Quảng Ngãi

PGS

22. Hội đồng Giáo sư ngành Toán học    

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Phan Thành An

24/03/1969

Nam

Toán học

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Vinh, Nghệ An

GS

2

Phạm Ngọc Anh

02/8/1970

Nam

Toán học

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

GS

3

Trần Tuấn Nam

10/06/1965

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Tuyên Hóa, Quảng Bình

GS

4

Nguyễn Sum

24/03/1961

Nam

Toán học

Trường Đại học Sài Gòn

Cát Tài, Phù Cát, Bình Định

GS

5

Lê Văn Dũng

06/09/1979

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

PGS

6

Trịnh Viết Dược

01/09/1985

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Chương Mỹ, Hà Tây

PGS

7

Đào Văn Dương

02/06/1981

Nam

Toán học

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Tây Hòa, Phú Yên.

PGS

8

Hà Hương Giang

07/08/1979

Nữ

Toán học

Trường Đại học Điện lực

Phúc Thọ, Hà Nội

PGS

9

Đặng Tuấn Hiệp

10/03/1983

Nam

Toán học

Trường Đại học Đà Lạt

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

10

Vũ Việt Hùng

21/3/1983

Nam

Toán học

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

Phù Cừ, Hưng Yên

PGS

11

Nguyễn Trung Kiên

25/08/1986

Nam

Toán học

Trường Đại học Cần Thơ

Phong Điền, Cần Thơ.

PGS

12

Lê Chí Ngọc

11/07/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Vạn Sơn, Đồ Sơn, Hải Phòng

PGS

13

Nguyễn Thành Nhân

09/08/1986

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Châu Thành, Bến Tre

PGS

14

Phạm Quý Mười

20/01/1980

Nam

Toán học

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Thị xã Ba đồn, Quảng Bình

PGS

15

Lê Phương

13/03/1985

Nam

Toán học

Trường ĐH Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Sầm Sơn, Thanh Hóa

PGS

16

Nguyễn Minh Quân

05/04/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

PGS

17

Tạ Công Sơn

02/12/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

18

Trương Thị Hồng Thanh

12/08/1979

Nữ

Toán học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Nam Trực, Nam Định

PGS

19

Nguyễn Tất Thắng

29/10/1983

Nam

Toán học

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

20

Mai Viết Thuận

08/01/1985

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Cẩm Phả, Quảng Ninh

PGS

21

Phan Thanh Toàn

04/04/1982

Nam

Toán học

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Cái Bè, Tiền Giang

PGS

22

Nguyễn Thị Toàn

15/09/1976

Nữ

Toán học

Viện Toán ứng dụng và Tin học, ĐH Bách Khoa HN

Yên Thành, Nghệ An

PGS

23

Võ Viết Trí

05/05/1966

Nam

Toán học

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Điện Bàn, Quảng Nam

PGS

24

Hoàng Thế Tuấn

14/09/1983

Nam

Toán học

Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Ân Thi, Hưng Yên

PGS

25

Trương Minh Tuyên

11/8/1981

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

23. Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học-Xã hội học-Chính trị học    

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Tuấn Anh

27-07-1976

Nam

Xã hội học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Yên Thành, Nghệ An

GS

2

Nguyễn Minh Tuấn

25-02-1961

Nam

Chính trị học

Viện Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh

GS

3

Nguyễn Ngọc Ánh

23-10-1981

Nữ

Chính trị học

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Yên Định,Thanh Hóa

PGS

4

Lê Hải Bình

20-06-1977

Nam

Chính trị học

Ban Tuyên giáo Trung ương

Thủy Nguyên, Hải Phòng

PGS

5

Võ Văn Dũng

13-10-1983

Nam

Triết học

Trường Đại học Khánh Hòa

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

6

Phùng Văn Hiền

29-01-1966

Nam

Chính trị học

Học viện hành chính quốc gia

Ba Vì, Hà Nội

PGS

7

Trần Xuân Hiệp

02-09-1984

Nam

Chính trị học

Trường Đại học Duy Tân

Can Lộc, Hà Tĩnh

PGS

8

Trần Thị Hương

06-02-1982

Nữ

Chính trị học

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Mỹ Lộc, Nam Định

PGS

9

Lê Đình Tĩnh

20-03-1976

Nam

Chính trị học

Học viện Ngoại giao

Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh

PGS

10

Vũ Hồng Vận

30-05-1978

Nam

Triết học

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh.

Dương Kinh, Hải Phòng

PGS

24. Hội đồng Giáo sư liên ngành Văn hóa-Nghệ thuật-Thể dục Thể thao  

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Phạm Tiết Khánh

11-12-1961

Nam

Văn hóa

Trường Đại học Trà Vinh

Châu Thành, Trà Vinh

GS

2

Phạm Lan Oanh

25-02-1970

Nữ

Văn hóa

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Thanh Xuân, Hà Nội

GS

3

Hoàng Minh Phúc

10-12-1976

Nữ

Nghệ thuật

Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

Đống Đa, Hà Nội

GS

4

Bùi Công Duy

02-02-1981

Nam

Nghệ thuật

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

Đông Anh - Hà Nội

PGS

5

Nguyễn Xuân Hùng

10-01-1976

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

6

Ngô Minh Hùng

16-05-1975

Nam

Nghệ thuật

Trường Đại học Văn Lang

Quỳnh Lưu, Nghệ An

PGS

7

Nguyễn Tài Hưng

06-09-1965

Nam

Nghệ thuật

Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

Nam Từ Liêm, Hà Nội

PGS

8

Đàm Trung Kiên

26-03-1979

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

9

Nguyễn Thị Mỹ Linh

31-01-1978

Nữ

Thể dục Thể thao

Trường Đại Học Thể dục thể thao Tp.HCM

Khoái Châu, Hưng Yên

PGS

10

Nguyễn Văn Long

10-12-1974

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

Vinh Linh, Quảng Trị

PGS

11

Trương Đại Lượng

02-07-1976

Nam

Văn hóa

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

Lương Tài, Bắc Ninh

PGS

12

Phạm Minh Phong

01-07-1977

Nam

Nghệ thuật

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Cẩm Thủy, Thanh Hóa

PGS

13

Nguyễn Duy Quyết

20-12-1972

Nam

Thể dục Thể thao

Trường ĐH SP Thể dục Thể thao Hà Nội

Phú Xuân, Hà Nội

PGS

14

Nguyễn Văn Thiên

13-07-1968

Nam

Văn hóa

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Thành phố Thái Bình,  Thái Bình

PGS

15

Lê Thị Bích Thuỷ

18-10-1981

Nữ

Văn hóa

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Nông Cống, Thanh Hoá

PGS

16

Phạm Đức Toàn

03-11-1981

Nam

Thể dục Thể thao

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Thành phố Hải Dương, Hải Dương

PGS

17

Huỳnh Thị Trang

22-01-1967

Nữ

Văn hóa

Trường Đại học Cần Thơ

Gò Công Tây, Tiền Giang

PGS

18

Nguyễn Thế Truyền

08-08-1965

Nam

Nghệ thuật

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Đức Phổ, Quảng Ngãi

PGS

19

Đinh Công Tuấn

13-01-1976

Nam

Văn hóa

Trường Đại học Văn hoá Hà Nội

Yên Mỹ, Hưng Yên

PGS

26. Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Thế Bình

11/11/1954

Nam

Vật lý

Tr&#432#432;ờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà nội

Thanh Trì , Hà nội

GS

2

Nguyễn Hoài Châu

22/04/1956

Nam

Vật lý

Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Hà Đông, Hà Nội

GS

3

Phùng Văn Đồng

22/10/1981

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Ba Vì, Hà Nội

GS

4

Chu Mạnh Hoàng

13/07/1979

Nam

Vật lý

Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS), Trường ĐHBK Hà Nội

Diễn Châu, Nghệ An

GS

5

Nguyễn Văn Hồng

28/02/1973

Nam

Vật lý

Viện Vật lý Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội

Ninh Giang, Hải Dương

GS

6

Dương Ngọc Huyền

21/05/1958

Nam

Vật lý

Viện Vật lý Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội

Yên Thành, Nghệ An

GS

7

Nguyễn Hữu Lâm

26/10/1974

Nam

Vật lý

Viện Vật lý kỹ thuật, Trường ĐHBK Hà Nội

Hoa Lư, Ninh Bình

GS

8

Phan Bách Thắng

13/11/1979

Nam

Vật lý

Trung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, ĐHQG-HCM

Hưng Hà, Thái Bình

GS

9

Nguyễn Thế Toàn

20/08/1973

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Xuân Trường, Nam Định

GS

10

Nguyễn Xuân Ca

10/10/1980

Nam

Vật lý

Viện Khoa học và Công nghệ, Trường ĐH Khoa học, ĐH Thái Nguyên

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

11

Vũ Đức Chính

30/05/1978

Nam

Vật lý

Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Vụ Bản, Nam Định

PGS

12

Nguyễn Văn Chương

10/11/1986

Nam

Vật lý

Học viện Kỹ thuật Quân sự

xã Phong Vân, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội

PGS

13

Trần Việt Cường

12/03/1977

Nam

Vật lý

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, Tp.HCM

Hoài Đức, Hà Nội

PGS

14

Phan Văn Độ

16/02/1971

Nam

Vật lý

Trường Đại học Thủy lợi

Kiến Xương, Thái Bình

PGS

15

Trần Thị Thu Hạnh

19/05/1981

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa – Đại học quốc gia Tp.HCM

Vĩnh Bảo, Hải Phòng.

PGS

16

Nguyễn Văn Hảo

12/01/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học, ĐH Thái Nguyên

Thanh Miện, Hải Dương

PGS

17

Trần Viết Nhân Hào

11/12/1983

Nam

Vật lý

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Vĩnh Linh, Quảng Trị

PGS

18

Vũ Xuân Hòa

13/08/1980

Nam

Vật lý

Viện Khoa học và Công nghệ, Trường ĐH Khoa học, ĐH Thái Nguyên

Cẩm Giảng, Hải Dương

PGS

19

Nguyễn Thị Hồng

09/07/1983

Nữ

Vật lý

Bộ môn Vật lý, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ

Xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

PGS

20

Chử Mạnh Hưng

28/12/1984

Nam

Vật lý

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thanh Trì, Hà Nội

PGS

21

Mai Thị Lan

20/01/1986

Nữ

Vật lý

Viện Vật lý Kỹ thuật, Trường ĐHBK Hà Nội

Tiên Lãng, Hải Phòng

PGS

22

Lê Thị Ngọc Loan

13/3/1980

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Quy Nhơn

Tuy Phước, Bình Định

PGS

23

Nguyễn Việt Long

02/07/1976

Nam

Vật lý

Đại học Sài Gòn

Hoàng Lộc, Hoàng Hóa, Thanh Hóa

PGS

24

Lê Văn Lịch

11/12/1988

Nam

Vật lý

Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật Liệu, Trường ĐHBK Hà Nội

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

25

Nguyễn Mạnh Thắng

03/12/1979

Nam

Vật lý

Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ quốc phòng

Cổ Đô, Ba Vì, Hà Nội

PGS

26

Phạm Hữu Thiện

12/12/1978

Nam

Vật lý

Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Châu Thành, An Giang

PGS

27

Nguyễn Hoàng Thoan

01/02/1981

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

28

Nguyễn Công Tú

29/09/1985

Nam

Vật lý

Viện Vật lý kỹ thuật, Trường ĐHBK Hà Nội

Kim Động, Hưng Yên

PGS

29

Nguyễn Tư

05/09/1984

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Bình Chương- Bình Sơn - Quảng Ngãi

PGS

30

Dương Anh Tuấn

30/04/1980

Nam

Vật lý

Trường Đại học Phenikaa

Chí Linh, Hải Dương

PGS

31

Hà Thanh Tùng

10/07/1979

Nam

Vật lý

Trường Đại học Đồng Tháp

Châu Thành, Đồng Tháp

PGS

27. Hội đồng Giáo sư liên ngành Xây dựng-Kiến trúc    

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Nguyễn Phước Dân

24-09-1963

Nam

Xây dựng

Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Tiền Giang

GS

2

Nguyễn Văn Chính

11-06-1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng.

Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

PGS

3

Vũ Thị Hồng Hạnh

07-06-1976

Nữ

Kiến trúc

Đại học Kiến trúc Thành Phố Hồ Chí Minh

Bình Lục, Hà Nam

PGS

4

Phạm Thái Hoàn

21-03-1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng

Yên Thành, Nghệ An

PGS

5

Hà Mạnh Hùng

05-08-1982

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

6

Nguyễn Lan Hương

19-12-1979

Nữ

Xây dựng

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Lạng Giang, Bắc Giang

PGS

7

Nguyễn Ngọc Lâm

04-07-1983

Nam

Xây dựng

Trường Đại học xây dựng Hà Nội

Hoằng Hóa, Thanh Hóa

PGS

8

Hoàng Vĩnh Long

31-01-1976

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Xây dựng

Phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

PGS

9

Trần Lê Lựu

16-10-1984

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Việt Đức

Đô Lương, Nghệ An

PGS

10

Ngô Lê Minh

01-03-1976

Nam

Kiến trúc

Trường đại học Tôn Đức Thắng

Ý Yên, Nam Định

PGS

11

Đinh Thị Nga

04-10-1983

Nữ

Xây dựng

Viện Nghiên cứu Phát triển bền vững, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

12

Phạm Vũ Hồng Sơn

03-02-1985

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Đô Lương, Nghệ An

PGS

13

Trần Minh Thi

14-02-1984

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh 

Tuy Phước, Bình Định

PGS

14

Ngô Văn Thuyết

09-05-1986

Nam

Xây dựng

Trường Đại học Thủy lợi

Trực Ninh, Nam Định

PGS

28. Hội đồng Giáo sư ngành Y học     

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

1

Trần Xuân Bách

05-10-1984

Nam

 Y học

 Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội

Thường Tín, Hà Nội

GS

2

Đoàn Quốc Hưng

20-04-1968

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Tiên Lữ, Hưng Yên

GS

3

Phạm Minh Khuê

13-03-1978

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Kiến An, Hải Phòng

GS

4

Vũ Thị Hoàng Lan

30-12-1976

Nữ

 Y học

Đại học Y tế công cộng

Thành phố Nam Định

GS

5

Võ Trương Như Ngọc

12-12-1977

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Phù Mỹ, Bình Định

GS

6

Lê Văn Quảng

21-02-1972

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Gia Bình, Bắc Ninh

GS

7

Hồ Anh Sơn

21-01-1976

Nam

 Y học

Viện nghiên cứu Y dược học quân sự, Học viện Quân y

Quỳnh Lưu, Nghệ An

GS

8

Võ Văn Thắng

14-07-1961

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

GS

9

Trần Quyết Tiến

02-01-1961

Nam

 Y học

Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

GS

10

Ngô Minh Xuân

14-11-1962

Nam

 Y học

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Bình Đại, Bến Tre

GS

11

Nguyễn Quỳnh Anh

16-08-1981

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y tế Công cộng

Quỳnh Phụ, Thái Bình

PGS

12

Trần Quỳnh Anh

03-04-1974

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Gia Viễn, Ninh Bình

PGS

13

Đỗ Ngọc Ánh

13-06-1982

Nam

 Y học

Học viện Quân y

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGS

14

Lê Thị Kim Ánh

03-04-1978

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y tế Công cộng

Hải Châu, TP. Đà Nẵng

PGS

15

Nguyễn Văn Bằng

03-08-1976

Nam

 Y học

Bệnh viện Quân y 103- Học viện Quân y

Ninh Giang, Hải Dương

PGS

16

Nguyễn Ngọc Bích

23-08-1975

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y tế công cộng

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

17

Đỗ Như Bình

08-11-1983

Nam

 Y học

Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y

Thạch Thất, Hà Nội

PGS

18

Phạm Văn Bình

26-10-1967

Nam

 Y học

Bệnh viện K

Thụy Hương, Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

19

Trương Đình Cẩm

20-02-1967

Nam

 Y học

Bệnh viện quân y 175, Bộ Quốc Phòng

An Nhơn, Bình Định

PGS

20

Nguyễn Văn Chủ

16-01-1973

Nam

 Y học

Bệnh viện K

Giao Thủy, Nam Định

PGS

21

Đặng Thành Chung

22-09-1982

Nam

 Y học

Bộ môn Sinh lý bệnh, Học viện Quân y

Giao Thủy, Nam Định

PGS

22

Nguyễn Văn Chuyên

05-10-1981

Nam

 Y học

Học viện Quân y

Lạng Giang, Bắc Giang

PGS

23

Vũ Chí Dũng

25-03-1970

Nam

 Y học

Bệnh viện Nhi Trung ương

Mỹ Đức, Hà Nội

PGS

24

Đỗ Trung Dũng

01-10-1977

Nam

 Y học

Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.

Xuân Trường, Nam Định

PGS

25

Trương Quang Định

27-10-1966

Nam

 Y học

Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố

Chợ Lách, Bến Tre

PGS

26

Dương Minh Đức

18-12-1984

Nam

 Y học

Trường Đại học Y tế công cộng

Quốc Oai, Hà Nội 

PGS

27

Đào Việt Hằng

27-07-1987

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Tĩnh Gia, Thanh Hoá

PGS

28

Ngô Mạnh Hùng

11-07-1976

Nam

 Y học

Bệnh viện hữu nghị Việt Đức

Lương Tài, Bắc Ninh

PGS

29

Nguyễn Thị Thu Hiền

21-09-1974

Nữ

 Y học

Bệnh viện Mắt trung ương

Hoài đức, Hà nội

PGS

30

Nguyễn Đức Lam

19-09-1975

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Vĩnh Bảo, Hải Phòng

PGS

31

Đỗ Đức Minh

14-02-1984

Nam

 Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Ứng Hoà, Hà Nội

PGS

32

Nguyễn Huy Ngọc

20-08-1970

Nam

 Y học

Sở Y tế tỉnh Phú Thọ

Hạ Hoà, Phú Thọ

PGS

33

Nguyễn Minh Phương

22-02-1974

Nữ

 Y học

Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Đầm Dơi, Cà Mau

PGS

34

Nguyễn Tiến Quang

01-02-1977

Nam

 Y học

Bệnh viện K

Lạng Giang, Bắc Giang

PGS

35

Nguyễn Ngọc Rạng

17-07-1954

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Dak Hà, Kon Tum

PGS

36

Nguyễn Văn Sơn

29-10-1964

Nam

 Y học

Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

37

Hoàng Văn Sỹ

13-03-1971

Nam

 Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Thanh Hà, Hải Dương

PGS

38

Phạm Quang Thái

29-10-1976

Nam

 Y học

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương

Thanh Oai, Hà Nội

PGS

39

Nguyễn Mạnh Thắng

23-08-1976

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Hà Nội

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

40

Nguyễn Thanh Thảo

07-11-1980

Nam

 Y học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế.

Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế.

PGS

41

Hồ Hữu Thiện

20-07-1965

Nam

 Y học

Bệnh viện Trung ương Huế

 Phong Điền, Thừa Thiên-Huế

PGS

42

Võ Duy Thông

15-12-1982

Nam

 Y học

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Tuy Phong, Bình Thuận

PGS

43

Nguyễn Đức Thuận

31-10-1982

Nam

 Y học

Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y.

Ba Vì, Hà Nội.

PGS

44

Nguyễn Thu Thủy

20-11-1981

Nữ

 Y học

Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Ninh Giang, Hải Dương

PGS

45

Võ Thành Toàn

20-03-1974

Nam

 Y học

Bệnh viện Thống Nhất

Phù Mỹ, Bình Định

PGS

46

Lê Quang Trí

18-01-1968

Nam

 Y học

Bệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7

Long Thành, Đồng Nai

PGS

47

Hà Mạnh Tuấn

01-01-1966

Nam

 Y học

Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Nhơn Phong, Bình Định

PGS

48

Lê Anh Tuấn

15-07-1978

Nam

 Y học

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

49

Phùng Anh Tuấn

31-01-1969

Nam

 Y học

Bệnh viện Quân y 103, Học viện Quân y

Văn Lâm, Hưng Yên

PGS

50

Tạ Anh Tuấn

04-04-1967

Nam

 Y học

Bệnh viện Nhi Trung Ương

Từ Sơn, Bắc Ninh

PGS

51

Trần Anh Tuấn

25-01-1979

Nam

 Y học

Trung tâm Điện quang, BV Bạch Mai

Duy Tiên - Hà Nam

PGS

52

Trương Thanh Tùng

15-11-1974

Nam

 Y học

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

53

Phạm Bá Tuyến

04-02-1966

Nam

 Y học

Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

54

Phạm Nguyên Tường

25-09-1972

Nam

 Y học

Bệnh viện Trung ương Huế

Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

PGS

55

Vũ Hải Vinh

06-07-1982

Nam

 Y học

 Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An Đồng

Kiến Thụy, Hải Phòng

PGS

56

Trần Xuân Vĩnh

03-08-1971

Nam

 Y học

ĐHYD Tp.Hồ Chí Minh

Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

PGS

57

Lê Thượng Vũ

16-12-1971

Nam

 Y học

Đại học Y Dược TPHCM

Duy Tiên, Hà Nam

PGS

Thúy Nga

Công khai kết quả đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên GS, PGS

Công khai kết quả đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên GS, PGS

Hội đồng Giáo sư nhà nước vừa công bố quy định về việc đánh giá năng lực ngoại ngữ của các ứng viên xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư (GS), phó giáo sư (PGS) năm 2021.