- Các trường ĐH công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo diện xét, tuyển thằng và điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo kết quả thi THPT quốc gia 2018.
Thi sinh xem điểm chuẩn trúng tuyển, điểm nhận hồ sơ xét tuyển các trường ĐH phía Bắc dưới đây:
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MIỀN BẮC VÀ MIỀN TRUNG | |||
Thứ tự |
Tên trường |
Xem điểm chuẩn xét tuyển thẳng |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển thi THPT quốc gia |
1 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
||
2 |
Trường ĐH Hà Nội |
|
|
3 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông |
Tại đây |
|
4 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông - Cơ sở 2 |
|
|
5 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
|
|
6 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
|
|
7 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
||
8 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
|
|
9 |
Học viện Ngoại giao |
|
|
10 |
Học viện Tài chính |
||
11 |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam |
|
|
12 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
|
|
13 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
||
14 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
||
15 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
|
|
16 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
Tại đây |
|
17 |
Trường ĐH Mỏ Địa chất |
|
|
18 |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
|
|
19 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
|
|
20 |
Học viện Ngân hàng |
|
|
21 |
Trường ĐH Ngoại thương |
||
22 |
Trường ĐH Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội |
||
23 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
||
24 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
||
25 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
||
26 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
||
27 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội |
||
28 |
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
||
29 |
Khoa Y dược – ĐHQG Hà Nội |
||
30 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Tại đây |
|
31 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
|
|
32 |
Trường ĐH Thương mại |
|
|
33 |
Trường ĐH Văn hoá Hà Nội |
|
|
34 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
|
|
35 |
Trường ĐH Y khoa Vinh |
|
|
36 |
Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội |
|
|
37 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung |
|
|
38 |
Trường ĐH Xây Dựng |
|
|
39 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
|
|
40 |
Trường ĐH Y dược Hải Phòng |
|
|
41 |
Trường ĐH Y dược Thái Bình |
|
|
42 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
|
|
43 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
|
|
44 |
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
|
|
45 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
|
|
46 |
Trường ĐH Công đoàn |
||
47 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
|
|
48 |
Trường ĐH Điện Lực Hà Nội |
|
|
48 |
Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
|
49 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên |
|
|
50 |
Trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
|
|
51 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên |
|
|
52 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên |
|
|
53 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
|
|
54 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên |
|
|
55 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên |
|
|
56 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
|
|
57 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
|
|
58 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
|
|
59 |
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
|
|
60 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
|
|
61 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
|
|
62 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
|
|
63 |
Trường ĐH Luật - ĐH Huế |
|
|
64 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
|
|
65 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
|
|
66 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế |
|
|
67 |
Trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế |
|
|
68 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
|
|
69 |
Trường ĐH Khoa học – ĐH Huế |
|
|
70 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Huế |
|
|
71 |
Trường ĐH Hải Phòng |
|
|
72 |
Trường ĐH Vinh |
|
|
73 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
|
|
74 |
Trường ĐH Duy Tân |
|
|
75 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
|
|
76 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
|
|
77 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
|
|
78 |
Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang |
|
|
79 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
|
|
80 |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
|
81 |
Trường ĐH Đại Nam |
|
|
82 |
Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh |
|
|
83 |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
|
|
84 |
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
|
|
85 |
Trường ĐH Tài chính Kế Toán |
|
|
86 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
87 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
|
|
88 |
Trường ĐH Hải Dương |
|
|
89 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
|
90 |
Trường ĐH Lao động Xã hội |
|
|
91 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
||
92 |
Trường ĐH Hoa Lư |
|
|
93 |
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
|
|
94 |
Trường ĐH Quảng Bình |
|
|
95 |
Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
|
|
96 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
|
|
97 |
Trường ĐH Quảng Nam |
|
|
98 |
Trường ĐH Thành Tây |
|
|
99 |
Trường ĐH Thái Bình |
|
|
100 |
Trường ĐH Thăng Long |
|
|
101 |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
|
|
102 |
Trường ĐH Việt Bắc |
|
|
103 |
Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá |
|
|
104 |
Trường ĐH Trưng Vương |
|
|
105 |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
|
106 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
|
|
107 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
|
108 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
|
109 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
|
110 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
|
|
111 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
|
|
112 |
Trường ĐH Thành Đô |
|
|
113 |
Trường ĐH Hùng Vương |
|
|
114 |
Trường ĐH Tân Trào |
|
|
115 |
Trường ĐH Tây Bắc |
|
|
116 |
Trường ĐH Kinh Bắc |
|
|
117 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
|
|
118 |
Trường ĐH Xây dựng miền Trung |
||
119 |
Trường ĐH Hồng Đức |
|
|
120 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Huyền
Bộ Giáo dục yêu cầu Hà Giang kiểm tra bất thường về điểm thi THPT quốc gia 2018
Ban chỉ đạo thi THPT quốc gia năm 2018 vừa có công văn yêu cầu tỉnh Hà Giang kiểm tra, rà soát về dấu hiệu bất thường liên quan đến điểm thi của địa phương này.
Nghi vấn điểm thi bất thường ở Hà Giang: "Ho một tiếng cũng đã có biên bản"
Một số ý kiến đang hướng sự nghi ngại về công tác chấm thi của tỉnh Hà Giang vì phổ điểm thi khác với quy luật thường lệ khi số bài thi điểm trên 9 nhiều hơn hẳn số có điểm từ 8 - dưới 9.