| STT |
TRƯỜNG/KHOA |
THÔNG
TIN CHI TIẾT (Bấm vào link) |
| 1 |
ĐH
Ngoại thương |
Đại
học Ngoại thương công bố điểm chuẩn |
| 2 |
ĐH
Thương mại |
Điểm
chuẩn ĐH Thương mại cao nhất 21 |
| 3 |
ĐH
Ngân hàng TPHCM |
Điểm
chuẩn ĐH Ngân hàng TP.HCM |
| 4 |
ĐH
Bách Khoa Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 5 |
ĐH
Kinh tế Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 6 |
ĐH
Ngoại ngữ Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 7 |
ĐH
Sư phạm Đà Nẵng |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 8 |
Phân
hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 9 |
Phân
hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (Hệ CĐ) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 10 |
CĐ
Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 11 |
CĐ
Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) |
Các
trường đại học công bố điểm chuẩn |
| 12 |
ĐH
Y Thái Bình |
ĐH
Y Thái Bình: điểm chuẩn cao nhất là 24 |
| 13 |
ĐH
Thành Đô |
ĐH
Thành Đô, Đông Đô công bố điểm chuẩn |
| 14 |
ĐH
dân lập Đông Đô |
ĐH
Thành Đô, Đông Đô công bố điểm chuẩn |
| 15 |
Khoa
Luật (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 16 |
Khoa
Giáo dục thể chất (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 17 |
Khoa
Du lịch (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 18 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 19 |
ĐH
Kinh tế (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 20 |
ĐH
Nông - Lâm (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 21 |
ĐH
Nghệ thuật (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 22 |
Phân
hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 23 |
ĐH
Sư phạm (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 24 |
ĐH
Khoa học (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 25 |
ĐH
Y Dược (ĐH Huế) |
ĐH
Huế công bố điểm trúng tuyển NV1 |
| 26 |
ĐH
Công nghệ Giao thông Vận tải |
Điểm
chuẩn vào ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
| 27 |
ĐH
Sư phạm TP.HCM |
Sư
phạm TP. HCM: điểm chuẩn và xét tuyển NV2 |
| 28 |
ĐH
Sân khấu điện ảnh |
Đại
học đầu tiên công bố điểm trúng tuyển |
| 29 |
ĐH
Kinh tế Quốc dân |
Điểm
trúng tuyển vào ĐH Kinh tế Quốc dân |
| 30 |
ĐH
Y Hà Nội |
ĐH
Y Hà Nội: Điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 |
| 31 |
ĐH
Thủy lợi |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
| 32 |
ĐH
Giao thông Vận tải |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
| 33 |
CĐ Công
nghệ và Kinh doanh Việt Tiến Đà Nẵng |
Điểm
chuẩn Thủy lợi, Giao thông, Việt Tiến |
| 34 |
ĐH
Khoa học Xã hội và nhân văn TP.HCM |
Đại
học KHXH&NV TP.HCM: Điểm chuẩn cao nhất 19,5 |
| 35 |
Nhạc
viện TP.HCM |
Nhạc
viện TP.HCM công bố điểm chuẩn |
| 36 |
ĐH
Y Dược TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Y dược TP.HCM |
| 37 |
Học
viện Ngân hàng |
Điểm
chuẩn Y học cổ truyền, Ngân hàng |
| 38 |
Học
viện Y dược học cổ truyền |
Điểm
chuẩn Y học cổ truyền, Ngân hàng |
| 39 |
ĐH
Tài chính Marketing |
Điểm
chuẩn ĐH Tài chính - Marketing TP.HCM |
| 40 |
ĐH
Nông lâm TP.HCM |
Điểm
chuẩn và NV2 ĐH Nông lâm TP.HCM |
| 41 |
ĐH
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH SPKT TP. HCM |
| 42 |
ĐH
Khoa học Tự nhiên TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM |
| 43 |
ĐH
Xây dựng Hà Nội |
ĐH
Xây dựng công bố điểm trúng tuyển |
| 44 |
ĐH
Sài Gòn |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Sài Gòn |
| 45 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 27 |
| 46 |
ĐH
Luật TP.HCM |
Điểm
chuẩn Truờng ĐH Luật TP. HCM |
| 47 |
ĐH
Thể dục thể thao TP.HCM |
ĐH
Thể dục thể thao TP.HCM điểm chuẩn cao nhất 18 |
| 48 |
ĐH
Tôn Đức Thắng |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
| 49 |
ĐH
Công nghiệp TP.HCM |
Điểm
chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM |
| 50 |
ĐH
Điện lực |
ĐH
Điện lực công bố điểm chuẩn, xét NV2 |
| 51 |
Học
viện Tài chính |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 24,5 |
| 52 |
ĐH
Kĩ thuật Công nghiệp TP.HCM |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Kĩ thuật Công nghệ TP.HCM |
| 53 |
Học
viện Ngoại giao |
Điểm
trúng tuyển cao nhất là 25 |
| 54 |
ĐH
Sân khấu điện ảnh |
Điểm
chuẩn ĐH Sân khấu điện ảnh |
| 55 |
ĐH
Đà Lạt |
Điểm
chuẩn Trường ĐH Đà Lạt |
| 56 |
ĐH
Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
| 57 |
Khoa
Y (ĐHQG TP.HCM) |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
| 58 |
ĐH
Ngoại ngữ- Tin học TPHCM |
Thêm
điểm chuẩn các đại học phía Nam |
| 59 |
ĐH
Bách khoa Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
| 60 |
ĐH
Sư phạm Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
| 61 |
ĐH
Luật Hà Nội |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
| 62 |
ĐH
Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
| 63 |
ĐH
Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
Điểm
chuẩn Bách khoa, Luật, Sư phạm, ĐHQG Hà Nội |
| 64 |
ĐH
Quy Nhơn |
Trường
ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn |
| 65 |
ĐH
Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
Điểm
chuẩn ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
| 66 |
ĐH
Cần Thơ |
ĐH
Cần Thơ, Công đoàn HN công bố điểm trúng tuyển |
| 67 |
ĐH
Công đoàn |
ĐH
Cần Thơ, Công đoàn HN công bố điểm trúng tuyển |
| 68 |
ĐH
Nha Trang |
Điểm
trúng tuyển, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Nha Trang |
| 69 |
ĐH
Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) |
ĐH
Kinh tế (ĐHQH HN): Điểm trúng tuyển cao nhất là 23 |
| 70 |
ĐH
Dầu khí |
Điểm
trúng tuyển ĐH Dầu khí Việt Nam |
| 71 |
ĐH
Hồng Đức |
ĐH
Hồng Đức công bố điểm trúng tuyển |
| 72 |
ĐH
Lâm nghiệp Việt Nam |
Điểm chuẩn vào ĐH Lâm nghiệp
Việt Nam |
| 73 |
ĐH Nông nghiệp Hà
Nội |
Ngành
Công nghệ sinh học có điểm chuẩn cao nhất ĐH Nông nghiệp
I |
| 74 |
ĐH Quốc tế
TP.HCM |
Đại học Quốc tế TP.HCM công bố
điểm trúng tuyển |
| 75 |
ĐH
Hòa Bình |
ĐH Hòa Bình công bố điểm trúng
tuyển |
| 76 |
ĐH
Quốc tế Hồng Bàng |
Điểm trúng tuyển, xét NV2 vào ĐH
Quốc tế Hồng Bàng |
| 77 |
ĐH
Sao Đỏ |
Điểm trúng tuyển ĐH Sao Đỏ bằng
mức điểm sàn |
| 78 |
Học
viện Hàng không Việt Nam |
Học viện Hàng không Việt Nam
công bố điểm trúng tuyển |
| 79 |
ĐH Quốc tế
TP.HCM |
Đại học Quốc tế
TP.HCM công bố điểm trúng tuyển |
| 80 |
ĐH Nha
Trang |
Điểm trúng
tuyển, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Nha Trang |
| 81 |
CĐ Tài chính - Hải quan |
Điểm chuẩn CĐ
Tài chính-Hải quan, Sư phạm TW TP.HCM |
| 82 |
CĐ
Sư phạm trung ương TP HCM |
Điểm chuẩn CĐ
Tài chính-Hải quan, Sư phạm TW TP.HCM |
| 83 |
ĐH Nguyễn Tất
Thành |
Điểm chuẩn
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
| 84 |
ĐH Văn
hóa |
ĐH Văn Hóa dành
250 chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
| 85 |
Học viện Kỹ thuật
mật mã |
Điểm chuẩn Học
viện Kĩ thuật Mật mã 14,5 |
| 86 |
ĐH Y dược Cần
Thơ |
Trường ĐH Y
dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn |
| 87 |
ĐH Kiến trúc
TP.HCM |
Trường ĐH Kiến
Trúc TPHCM công bố điểm chuẩn |
| 88 |
ĐH Văn
Hiến |
Điểm chuẩn ĐH
Văn Hiến |
| 89 |
ĐH
Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) |
Điểm chuẩn ĐH
Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) |
| 90 |
ĐH Thăng
Long |
Điểm chuẩn ĐH
Thăng Long cao nhất 18 |
| 91 |
CĐ
Công nghệ Thủ Đức |
Điểm chuẩn CĐ
Công nghệ Thủ Đức |
| 92 |
ĐH Đông
Đô |
Điểm chuẩn Đông
Đô, Đại Nam |
| 93 |
ĐH Đại Nam |
Điểm chuẩn Đông Đô, Đại Nam
|
| 94 |
ĐH
Công nghệ thông tin TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH
Công nghệ thông tin TP.HCM |
| 95 |
ĐH
Thành Đô |
Điểm chuẩn, chỉ
tiêu NV2 vào ĐH Thành Đô |
| 96 |
ĐH
Hà Nội |
ĐH Hà Nội xét
tuyển 163 chỉ tiêu nguyện vọng 2 |
| 97 |
HV
Báo chí tuyên truyền |
HV Báo chí
tuyên truyền điểm chuẩn cao nhất 22,5 |
| 98 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung
ương: |
TẠI
ĐÂY |
| 99 |
Trường ĐH Quốc tế
Bắc Hà |
TẠI ĐÂY |
| 100 |
ĐH Vinh |
Điểm
chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
| 101 |
ĐH
Văn Hoá TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá
TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
| 102 |
ĐH
Mỏ địa chất |
Điểm chuẩn ĐH Vinh, ĐH Văn Hoá
TPHCM, ĐH Mỏ địa chất |
| 103 |
ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà
Nội) |
Điểm
chuẩn ĐH Giáo dục, Khoa học Tự nhiên |
| 104 |
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà
Nội) |
Điểm chuẩn ĐH
Giáo dục, Khoa học Tự nhiên |
| 105 |
CĐ Công nghiệp Hưng
Yên |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
| 106 |
CĐ Công nghiệp Nam
Định |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
| 107 |
Trường CĐ Phát thanh Truyền hình
II |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
| 108 |
CĐ Nội vụ |
Thêm điểm chuẩn
các trường CĐ |
| 109 |
CĐ Thương Mại |
Điểm
chuẩn các trường cao đẳng |
| 110 |
CĐ Nghề Đà Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
| 111 |
CĐ Kỹ thuật Y tế
II |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
| 112 |
CĐ Phương Đông Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
| 113 |
CĐ Đông Du Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn các
trường cao đẳng |
| 114 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú
Thọ |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
| 115 |
CĐ Khách sạn và Du
lịch |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
| 116 |
CĐ Cộng đồng Hà
Tây |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
| 117 |
CĐ Công nghiệp Thái
Nguyên |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
| 118 |
CĐ công nghiệp Phúc
Yên |
Thêm nhiều
trường CĐ công bố điểm chuẩn |
| 119 + 15 |
16 trường khối quân
đội |
Điểm
trúng tuyển 16 trường quân đội |
| 134 |
ĐH Kiến Trúc Đà
Nẵng |
Điểm chuẩn Kiến
trúc Đà Nẵng, ĐH Quảng Nam |
| 135 |
ĐH Quảng Nam |
Điểm chuẩn Kiến
trúc Đà Nẵng, ĐH Quảng Nam |
| 136 |
ĐH Tài nguyên và Môi
trường |
Điểm
chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường, Hải Phòng |
| 137 |
ĐH Hải Phòng |
Điểm chuẩn ĐH
Tài nguyên và Môi trường, Hải Phòng |
| 138 |
ĐH Y Hải Phòng |
TẠY
ĐÂY |
| 139 |
ĐH Y tế Công cộng |
TẠY ĐÂY |
| 140 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
TẠY ĐÂY |
| 141 |
CĐ Công nghiệp thực phẩm |
TẠY ĐÂY |
| 142 |
ĐH Việt - Hung |
ĐH
Việt Hung công bố điểm chuẩn |
| 143 |
ĐH Đông Á Đà Nẵng |
TẠI
ĐÂY |
| 144 |
CĐ Xây dựng Công trình đô
thị |
Thêm
điểm chuẩn các trường cao đẳng |
| 145 |
CĐ Thương mại Đà Nẵng |
Thêm điểm chuẩn các trường cao
đẳng |
| 146 |
ĐH Công nghệ (ĐHQG Hà
Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
| 147 |
Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
| 148 |
Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà
Nội) |
ĐHQG Hà Nội tuyển 1.136 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 |
| 149 |
ĐH Hùng Vương (TP.HCM) |
TẠI
ĐÂY |
| 150 |
CĐ Công thương |
TẠI
ĐÂY |
| 151 |
CĐ Bách khoa Hưng Yên |
TẠI
ĐÂY |
| 152 |
ĐH Văn Lang |
ĐH
Văn Lang công bố điểm chuẩn và điểm xét NV2 |
| 153 |
Học viện Chính sách và Phát
triển |
Điểm
chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển |
| 154 |
Học viện An ninh Nhân
dân |
Điểm
chuẩn các trường ĐH khối Công an |
| 155 |
Học viện Cảnh sát Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
| 156 |
ĐH Phòng cháy chữa cháy |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
| 157 |
ĐH Kỹ thuật-Hậu cần Công an Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
| 158 |
ĐH An ninh Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
| 159 |
ĐH Cảnh sát Nhân
dân |
Điểm chuẩn các trường ĐH khối
Công an |
| 160 |
Học viện Bưu chính viễn
thông |
TẠI
ĐÂY |
| 161 |
ĐH Quảng Bình |
TẠI
ĐÂY |
| 163 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Long
An |
TẠI
ĐÂY |
| 164 |
ĐH Lạc Hồng |
TẠI
ĐÂY |
| 165 |
ĐH Duy Tân |
TẠI
ĐÂY |
| 166 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
TẠI
ĐÂY |
| 167 |
CĐ Công
nghệ Viettronics |
TẠI
ĐÂY |
| 168 |
ĐH Hoa Sen |
TẠI
ĐÂY |
| 169 |
ĐH Quốc tế miền Đông |
TẠI
ĐÂY |
| 170 |
CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
TẠI
ĐÂY |
| 171 |
CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang
Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
| 172 |
CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc
Bộ |
TẠI
ĐÂY |
| 173 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thuộc ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 174 |
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 175 |
ĐH Công nghệ thông tin và truyền
thông - ĐH Thái Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 176 |
ĐH Khoa học - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 177 |
ĐH Y dược - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 178 |
ĐH Sư phạm - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 179 |
ĐH Nông lâm - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 180 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái
Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 181 |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh -
ĐH Thái Nguyên |
TẠI
ĐÂY |
| 182 |
CĐ Văn hóa nghệ thuật & Du lịch
Hạ Long |
TẠI
ĐÂY |
| 183 |
CĐ Thủy sản |
TẠI
ĐÂY |
| 184 |
CĐ Tài nguyên và Môi trường miền
Trung |
TẠI
ĐÂY |
| 185 |
CĐ Giao thông vận tải |
TẠI
ĐÂY |
| 186 |
ĐH TDTT Bắc Ninh |
TẠI
ĐÂY |
| 187 |
ĐH Võ Trường Toản |
TẠI
ĐÂY |
| 189 |
ĐH Tây Bắc |
TẠI
ĐÂY |
| 190 |
CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà
Nội |
TẠI
ĐÂY |
| 191 |
CĐ Công nghiệp In |
TẠI
ĐÂY |
| 192 |
CĐ Lào Cai |
TẠI
ĐÂY |
| 193 |
CĐ Sư phạm Tuyên Quang |
TẠI
ĐÂY |
| 194 |
CĐ Y tế Thái Bình |
TẠI
ĐÂY |
| 195 |
CĐ Công nghệ Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
| 196 |
CĐ Công nghiệp và Xây
dựng |
TẠI
ĐÂY |
| 197 |
CĐ Y tế Phú Thọ |
TẠI
ĐÂY |
| 198 |
CĐ Đại Việt |
TẠI
ĐÂY |
| 199 |
CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt
Nhật |
TẠI
ĐÂY |
| 200 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
TẠI
ĐÂY |
| 201 |
ĐH Chu Văn An |
TẠI
ĐÂY |
| 202 |
ĐH dân lập Lương Thế
Vinh |
TẠI
ĐÂY |
| 203 |
ĐH dân lập Phương Đông |
Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2
ĐH Phương Đông |
| 204 |
Học viện Hành chính |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
| 205 |
CĐ Cộng đồng Hà Nội |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
| 206 |
CĐ Điện tử - Điện lạnh |
Điểm chuẩn HV Hành chính,
CĐ Cộng đồng, Điên tử - Điện lạnh |
| 207 |
ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Nghệ
thuật TW, Quốc tế Bắc Hà |
| 208 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Nghệ
thuật TW, Quốc tế Bắc Hà |
| 209 |
ĐH Phan Thiết |
7 điểm trúng tuyển vào ĐH
Phan Thiết |
| 210 |
ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế kỹ
thuật Công nghiệp, HV Quản lý giáo dục |
| 211 |
HV Quản lý giáo dục |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế kỹ
thuật Công nghiệp, HV Quản lý giáo dục |
| 212 |
CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
| 213 |
CĐ Thương mại và Du lịch |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
| 214 |
CĐ Hải Dương |
Thêm điểm chuẩn các trường
CĐ (ngày 17/8) |
| 215 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
Điểm chuẩn CĐ Văn hóa Nghệ
thuật Nghệ An, CĐ Hoan Châu |
| 216 |
CĐ Hoan Châu |
Điểm chuẩn CĐ Văn hóa Nghệ
thuật Nghệ An, CĐ Hoan Châu |
| 217 |
ĐH Tây Nguyên |
Điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu
NV2 ĐH Tây Nguyên |
| 218 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
CĐ Văn hóa nghệ thuật
TP.HCM, Sơn La công bố điểm chuẩn |
| 219 |
CĐ Sơn La |
CĐ Văn hóa nghệ thuật
TP.HCM, Sơn La công bố điểm chuẩn |
| 220 |
ĐH Lao động xã hội cơ sở TP.HCM |
Điểm chuẩn ĐH Lao động Xã
hội, ĐH Tiền Giang |
| 221 |
ĐH Tiền Giang |
Điểm chuẩn ĐH Lao động Xã
hội, ĐH Tiền Giang |
| 222 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
TẠI
ĐÂY |
| 223 |
ĐH Công nghiệp Việt Trì |
TẠI
ĐÂY |
| 224 |
ĐH Hà Tĩnh |
TẠI
ĐÂY |
| 225 |
ĐH Giao thông vận tải cơ sở TP.HCM |
TẠI
ĐÂY |