1/ RA MẮT 03 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Ba trang phục Huyết Nguyệt 2020 của Katarina, Master Yi và Tryndamere đều được bán với giá 299 RP. Xem thêm TẠI ĐÂY.

Katarina Huyết Nguyệt có giá 299 RP.

Master Yi Huyết Nguyệt  giá 299 RP.

Tryndamere Huyết Nguyệt  giá 299 RP.

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ, PHÉP BỔ TRỢ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Quăng Dải Băng (Q)

  • Tốc độ lướt của Amumu tăng từ 1350 lên 1800 sau khi trúng một kẻ địch.

   Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 150/130/110 xuống 130/115/100 giây.
  • Giờ sẽ ngăn cản tất cả kẻ địch khi chúng đang lướt đi.

 Aphelios

Tất cả người chơi có thể nhìn thấy hai vũ khí chính/phụ của Aphelios bên cạnh thanh máu (xem chi tiết TẠI ĐÂY)

  Súng Thiên Lý Calibrum

  • Đòn đánh thường được tái tạo giảm từ 2 xuống 1.

  Thăng Hoa Luân Crescendum

  • Đòn tấn công của  Tháp Canh giảm từ 4 xuống 3 (số lượng đòn tấn công giờ tăng tiến với tốc độ đánh của Aphelios).
  • Nhận 3 đòn đánh xa, tăng từ 2, thì Tháp Canh sẽ bị phá hủy.
  • Nhận 4 kỹ năng gây sát thương trên diện rộng, tăng từ 2, thì Tháp Canh sẽ bị phá hủy.
  • Tháp Canh sẽ báo màu đỏ khi đối phương ở ngoài phạm vi tấn công.

  Ánh Trăng Dẫn Lối (R)

  • Tầm ảnh hưởng giảm từ 1600 xuống 1300.

  Khai Mở Thiên Hà (W)

  • Sát thương của vòng sao được gia tăng khi kích hoạt giảm từ 50% xuống 40%.

  • Tốc độ đánh nhận thêm ở cấp 1 tăng từ 10% lên 20%.

  Xuất Huyết (Nội tại)

  • [Mới] Hiệu ứng Xuất Huyết của Darius gây lên quái rừng 120% sát thương.

  Tàn Sát (Q)

  • [Mới] Giờ hồi máu khi khi gây sát thương bằng lưỡi rìu lên quái rừng.

  Gươm Ánh Trăng (Nội tại)

  • [Mới] Giờ gây 150% sát thương lên quái rừng.

  Đòn Quyết Định (Q)

  • Tỉ lệ SMCK tăng từ 40% lên 50%.

  Lòng Dũng Cảm (W)

  • [Mới] Giờ gia tăng giáp/kháng phép cộng thêm 10% khi đạt tối đa điểm cộng dồn.
  • Lớp lá chắn thay đổi từ [10% lượng máu tối đa] thành 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm)].

  Phán Quyết (E)

  • [Mới] Giờ gây 150% sát thương lên quái rừng thường (ngoại trừ Rồng và Baron).

  • Tốc độ di chuyển của Gnar Khổng Lồ tăng từ 325 lên 335.

  Đột Biến Gen (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm 10-30 (từ cấp 1-18) ở dạng Gnar Tí Nị thay đổi thành 0-20 (từ cấp 1-18) ở dạng Gnar Tí Nị.

  Quá Khích (W – Tí Nị)

  • Sát thương tối đa lên quái rừng tăng từ 100/150/200/250/300 lên 300 mọi cấp.

  GNAR! (R – Khổng Lồ)

  • Tỉ lệ SMCK tăng từ 20% SMCK cộng thêm lên 50% SMCK cộng thêm.
  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 50% lên 100%.

  • Năng lượng tăng từ 357.2 (+37 mỗi cấp) lên 375 (+45 mỗi cấp).

  Chỉ Thiên! (Q)

  • Sát thương tăng từ 45/80/115/150/185/220 lên 55/95/135/175/215/255.

  Khóa Ánh Sáng (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260.
  • Tỉ lệ SMPT giảm từ 0.7 xuống 0.6.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 11/10.5/10/9.5/9 giây.

  Cầu Vồng Tối Thượng (R)

  • [Mới] Giờ Lux có thể Tốc Biến khi đang niệm phép R.

  Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)

  • Sát thương tối đa gây lên quái rừng tăng từ 15-100 lên 25-120.

  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp tăng từ 0.625 lên 0.656.

  • Máu giảm từ 610 xuống 580.
  • Giáp giảm từ 37 xuống 34.

  Anh Hùng Ca (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 50/55/60/65/70 lên 75/80/85/90/95.
  • [Mới] Giờ có thêm ghi chú: “Cho đồng minh hiệu ứng hào quang sẽ hồi lại cho Sona 30 năng lượng.”

  Giai Điệu Khích Lệ (W)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 80/85/90/95/100 lên 105/110/115/120/125.
  • [Mới] Giờ có thêm ghi chú: “Cho đồng minh hiệu ứng hào quang sẽ hồi lại cho Sona 30 năng lượng.”

  Bản Nhạc Tốc Độ (E)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 65 lên 90 mọi cấp.
  • [Mới] Giờ có thêm ghi chú: “Cho đồng minh hiệu ứng hào quang sẽ hồi lại cho Sona 30 năng lượng.”

  • Máu thay đổi từ 529.04 (+78 mỗi cấp) thành 535 (+74 mỗi cấp).
  • Năng lượng thay đổi từ 350.8 (+60 mỗi cấp) thành 375 (+40 mỗi cấp).
  • Sát thương cơ bản giảm từ 50.04 xuống 50.

  Vẫn Tinh (Q)

  • Lượng máu hồi lại cho bản thân giảm từ [60/80/100/120/140 (+50% SMPT)] xuống [40/50/60/70/80 (+30% SMPT)].
  • Thời gian duy trì hiệu ứng Hồi Sức giảm từ 5 xuống 2.5 giây.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 15/20/25/30/35% xuống 10/12.5/15/17.5/20%.

  Tinh Tú Hộ Mệnh (W)

  • Lượng máu hồi lại tăng từ 80/110/140/170/200 lên 80/115/150/185/220.
  • Lượng máu tối đa tiêu hao khi ảnh hưởng bởi hiệu ứng Hồi Sức thay đổi từ [nếu sử dụng khi bị ảnh hưởng bởi Hồi Sức, Soraka sẽ tiêu hao 10% lượng máu tôi đa] thành [nếu sử dụng khi bị ảnh hưởng bởi Hồi Sức, lượng máu tối đa tiêu hao giảm đi 40/55/70/85/100%].

 Sylas

  Quật Xích (Q)

  • Sát thương tăng từ 40/55/70/85/100 lên 40/60/80/100/120.

  Lưỡi Dao Kết Liễu (Nội tại)

  • [Mới] Hiệu ứng Trúng Thương của Talon gây 120% sát thương lên quái rừng.

  Nội Thú (Nội tại)

  • Giờ nhận thêm 5% giảm thời gian hồi chiêu (giảm thời gian chuyển đổi giữa các thế võ) với mỗi bùa lợi Rồng Gió.

  Khinh Thường Kẻ Yếu (Nội tại)

  • [Mới] Giờ gây thêm 100% sát thương [tối đa là 200/350/500 ở các câp 1/7/17] sát thương lên quái rừng.

  Tàn Tích của Bami

  • Nội tại DUY NHẤT – Hiến Tế được chỉnh sửa:
    • [Cũ] Thiêu đốt kẻ địch cạnh bên (6-23) sát thương phép mỗi giây. Trong 4 giây, sau khi gây hiệu ứng khống chế lên kẻ địch, thiêu đốt gây thêm (+1% lượng máu cộng thêm) sát thương mỗi giây. Sát thương của Hiến Tế gia tăng 100% lên lính và quái rừng.
    • [Mới] Thiêu đốt kẻ địch cạnh bên (6-23) sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, kỹ năng mang hiệu ứng khống chế lên kẻ địch của bạn gây [6-23] (+2% lượng máu cộng thêm) sát thương phép và phát ra một ngọn lửa gây sát thương xung quanh. Sát thương của Hiến Tế gia tăng 100% lên lính và quái rừng.

  Phù Phép: Quỷ Lửa

  • Nội tại DUY NHẤT – Hiến Tế được chỉnh sửa:
    • [Mới] Thiêu đốt kẻ địch cạnh bên (12-19) sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, kỹ năng mang hiệu ứng khống chế lên kẻ địch của bạn gây [12-19] (+4% lượng máu cộng thêm) sát thương phép và phát ra một ngọn lửa gây sát thương xung quanh. Sát thương của Hiến Tế gia tăng 300% lên lính và quái rừng.

  Áo Choàng Lửa &  Áo Choàng Dung Nham (trang bị nâng cấp của Ornn)

  • Nội tại DUY NHẤT – Hiến Tế được chỉnh sửa:
    • [Mới] Thiêu đốt kẻ địch cạnh bên (26-43) sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, kỹ năng mang hiệu ứng khống chế lên kẻ địch của bạn gây [26-43] (+5% lượng máu cộng thêm) sát thương phép và phát ra một ngọn lửa gây sát thương xung quanh. Sát thương của Hiến Tế gia tăng 50% lên lính và quái rừng.

  Đồng Hồ Ngưng Đọng

  • Giá tiền tăng từ 600 lên 650 Vàng.

   Thú Tượng Thạch Giáp

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 380 xuống 330 Vàng.
    • Do giá Đồng Hồ Ngưng Đọng tăng

  Giáp Thiên Thần

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 100 xuống 50 Vàng.
    • Do giá Đồng Hồ Ngưng Đọng tăng

  Đồng Hồ Cát Zhonya

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 300 xuống 250 Vàng.
    • Do giá Đồng Hồ Ngưng Đọng tăng

  Phép Bổ Trợ Kiệt Sức

  • Thời gian duy trì hiệu ứng tăng từ 2.5 lên 3 giây.

  Ngọc Siêu Cấp Mưa Kiếm (hệ Áp Đảo)

  • Thời gian duy trì giữa các đòn tấn công tăng từ 2 lên 3 giây nếu không hiệu ứng sẽ biến mất.
  • Thời gian hồi lại thay đổi từ [4 giây ngoài giao tranh] thành [8 giây ngoài giao tranh với tướng].

 Ngọc Siêu Cấp Đá Vạn Năng (hệ Cảm Hứng)

  • Lần quay đầu tiên không thể là Ngọc Siêu Cấp  Sẵn Sàng Tấn Công hoặc  Chinh Phục (hệ Chuẩn Xác).

  Ngọc Cao Cấp Thời Điểm Hoàn Hảo (hệ Cảm Hứng)

  • Đồng Hồ Ngưng Đọng xuất hiện sau 14 phút, tăng từ sau 10 phút.
  • [Mới] Mỗi khi tham gia vào một điểm hạ gục, thời gian nhận Đồng Hồ Ngưng Đọng rút ngắn đi 120 giây.
  • [Loại bỏ] Không còn giảm 15% thời gian hồi lại Đồng Hồ Cát Zhonya, Giáp Thiên Thần và Thú Tượng Thạch Giáp.

  Ngọc Siêu Cấp Tăng Tốc Pha (hệ Pháp Thuật)

  • Thời gian chờ để tích đủ 3 đòn đánh hoặc kỹ năng tăng từ 3 lên 4 giây.
  • Giờ tăng 30-50% tốc độ di chuyển với tướng cận chiến.

  Ngọc Kiên Cường (hệ Kiên Định)

  • [Sửa lỗi] Giờ tăng đúng 10% giảm làm chậm với mỗi Phép Bổ Trợ trong thời gian hồi lại.

3/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

  Nguyên Tố Tinh Thể

  • 2 tướng: Sát thương tối đa phải nhận từ một đòn đánh tăng từ 100 lên 110.

  Nguyên Tố Băng

  • [Hiệu ứng mới] Đòn tấn công thường của các tướng Băng có 25% tỉ lệ làm choáng trong 1.5 giây và gây thêm sát thương phép.
    • 2 tướng: 75 sát thương phép
    • 4 tướng: 175 sát thương phép
    • 6 tướng: 350 sát thương phép

  Nguyên Tố Độc

  • Năng lượng hấp thụ từ mục tiêu giảm từ 50% xuống 33%.

  Lucian

  • Sát thương tăng từ 30/40/50% lên 50% mọi cấp.

  Olaf

  • Sát thương tăng từ 100/150/450% lên 125/150/450%.

  Ornn

  • Sát thương tăng từ 100/200/300 lên 125/250/450.

  Senna

  • Sát thương cộng thêm cho đồng minh tăng từ 15/40/65 lên 20/45/70.

  Singed

  • Sát thương tăng từ 150/300/2000 lên 225/300/2000.

  Taric

  • Thời gian miễn nhiễm sát thương thay đổi từ 3/3/5 thành 2.5/2.5/8 giây.

Gnar_G