1/ RA MẮT 03 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Ashe Cao Bồi

 

Darius Cao Bồi

 

Hecarim Cao Bồi

 

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG

  • Giáp giảm từ 44 (+4 mỗi cấp) xuống 40 (+3.5 mỗi cấp).

  • Máu thay đổi từ 616.28 (+84.25 mỗi cấp) thành 620 (+84 mỗi cấp).
  • Tốc độ đánh mỗi cấp tăng từ 2.9% lên 3.65%.

  Bền Bỉ (Nội tại)

  • (Loại bỏ) Không còn gấp đôi hiệu ứng hồi phục khi còn thấp hơn 25/50% lượng máu.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 9/4 thành 7 giây mọi cấp.
  • Thay đổi từ (sát thương từ lính và quái rừng thường không làm mất hiệu ứng ở cấp 11) thành (sát thương từ lính và quái rừng thường không làm mất hiệu ứng).
  • Lượng máu hồi lại tăng từ (2%/8%) lên (1.5-10.1%).

  Đòn Quyết Định (Q)

  • Giờ hoạt động như một đòn tấn công cơ bản và tăng tiến với tốc độ đánh.

  Lòng Dũng Cảm (W)

  • Chống chịu của mỗi điểm cộng dồn giảm từ 0.33 xuống 0.25.
  • Giới hạn chống chịu cộng thêm giảm từ 50 xuống 30.
  • Số lượng quân lính đạt tối đa điểm cộng dồn tăng từ 150 lên 160.
  • [Mới] Nhận một lớp lá chắn ngăn chặn (10% máu) sát thương tới khi hết thời gian tác dụng.
  • [Loại bỏ] Không còn giảm 60% sát thương nhận vào trong 0.75 giây đầu tiên.

  Phán Quyết (E)

  • Số lần xoay thay đổi từ [5+1 mỗi 3 cấp độ (tối đa 10)] thành [7+1 mỗi 20% tốc độ đánh].
  • Sát thương cơ bản thay đổi từ 14/18/22/26/30 thành 8/12/16/20/24.
  • Tỉ lệ SMCK giảm từ 0.36/0.37/0.38/0.39/0.4 xuống 0.32/0.34/0.36/0.38/0.4.
  • Giờ cộng thêm (0-8) sát thương phụ thuộc vào cấp độ Garen.
  • Số lần xoay để phá giáp kẻ địch tăng từ 4 lên 6.
  • (Loại bỏ) Không còn gây thêm 33% sát thương nếu chỉ xoay trúng một kẻ địch duy nhất.
  • (Mới) Giờ gây thêm 25% sát thương lên kẻ địch gần nhất.
  • (Mới) Thời gian hồi chiêu được rút ngắn nếu sớm hủy kỹ năng.
  • Giờ cộng dồn với Ngọc Siêu Cấp Chinh Phục.

  Công Lý Demacia (R)

  • (Loại bỏ) Nội tại Kẻ Thủ Ác.
  • Giờ cho tầm nhìn trong 1 giây.
    • Kỹ năng không còn bị hoãn khi mất tầm nhìn
  • Thay đổi từ (gây sát thương phép) thành (luôn gây Sát Thương Chuẩn).
  • Sát thương giảm từ [175/350/525 (+28.6/33.3/40% lượng máu đã mất)] xuống [150/300/450 (+20/25/30% lượng máu đã mất)].

  • Tầm đánh thường tăng từ 125 (cận chiến) thành 475.
    • ​(W không còn tăng tầm đánh khi Ivern ở trong bụi cỏ - trước đó là tăng từ 125 lên 450)

 Lissandra

  • Giáp cơ bản tăng từ 20.216 lên 22.

  Băng Yêu (Nội tại)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 30% lên 50%.

  Vòng Tròn Lạnh Giá (W)

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 50% lên 70%.

  Ngọn Giáo Sao Băng (Q)

  • Sát thương giảm từ 75/115/155/195/235 xuống 75/110/145/180/215.

 Qiyana

  Nhát Chém Nguyên Tố (Q)

  • Sát thương giảm từ 80/100/120/140/160 xuống 60/85/110/135/160.

  • Sát thương thay đổi từ 66 (+3.5 mỗi cấp) thành 63 (+3 mỗi cấp).

  Đâm Lén (Nội tại)

  • Đòn đánh thường, Lừa Gạt và Dao Độc gây thêm hiệu ứng từ phía sau kẻ địch:
    • Đòn đánh thường: Gây thêm 10-25 (tăng theo cấp độ) (+0.15 SMCK cộng thêm) sát thương. Sát thương có thể gây chí mạng
    • Dao Độc: Gây thêm 10-50 (tăng theo cấp độ) (+0.1 SMPT) sát thương và làm chậm 20%

  Lừa Gạt (Q)

  • Thời gian duy trì trạng thái Vô Hình tăng từ 1.5/2.25/3/3.75/4.5 thành 2.5/2.75/3/3.25/3.5 giây.
    • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/15.5/15/14.5/14 xuống 12/11.5/11/10.5/10 giây.
  • [Loại bỏ] Thời gian hồi chiêu không còn giảm 2.5 giây nếu kích hoạt sát thương cộng thêm của Lừa Gạt.
  • Sát thương thay đổi từ 10/20/30/40/50 (+0.4 SMCK cộng thêm) thành 25/35/45/55/65 (+0.25 SMCK cộng thêm).
    • Sát thương có thể gây chí mạng
    • Khi tấn công kẻ địch từ phía sau, Lừa Gạt chắc chắn gây chí mạng 130% sát thương
  • Tỉ lệ SMPT bị loại bỏ.

  Hộp Hề Ma Quái (W)

  • Quân lính và quái r bị hoảng sợ trong 2 giây, giảm từ 3 giây.
    • Chúng có thể di chuyển với tốc độ tối đa là 60
    • Tướng có thể di chuyển với tốc độ tối đa là 100
  • Giờ sẽ ngắm bắn tất cả mục tiêu xung quanh.
  • Sát thương lên một mục tiêu đơn lẻ: 35/50/65/80/95 (+0.2 SMPT) (không đổi).
  • Sát thương trên diện rông: 15/20/25/30/35 (+0.1 SMPT).

  Dao Độc (E)

  • Dạng sát thương thay đổi từ vật lý sang pháp thuật.
  • Sát thương thay đổi từ 55/80/105/130/155 (+0.6/0.75/0.9/1.05/1.2 SMCK cộng thêm) (+0.75 SMPT) thành 70/95/110/125/140 (+0.8 SMCK cộng thêm) (+0.6 SMPT).
  • Kết liễu: Thay đổi từ gia tăng sát thương tương ứng với 50% máu đã mất của mục tiêu thành gây thêm 50% sát thương lên mục tiêu còn thấp hơn 30% máu.

  Phân Thân (R)

  • Các Hộp Hề Ma Quái ở xung quanh vụ nổ của ảnh ảo kích hoạt ngay lập tức, làm kẻ địch Hoảng Sợ và ngắm bắn mục tiêu gần nhất.
  • Sát thương vụ nổ giảm từ 200/300/400 (+1.0 SMPT) xuống 150/225/300 (+0.7 SMPT).
  • Sát thương một mục tiêu của Hộp Hề Ma Quái giảm từ 25/50/75 (+0.15 SMPT) (không đổi).
  • Sát thương trên diện rộng của Hộp Hề Ma Quái: 10/20/30 (+0.1 SMPT).
  • Thời gian Hoảng Sợ thay đổi từ 0.75/1/1.25 thành 1 giây.

  • Máu tăng từ 499 lên 500.
  • Năng lượng giảm từ 360.48 xuống 360.
  • Năng lượng hồi lại trong 5 giây tăng từ 7.34 lên 8.
  • Sát thương tăng từ 59 lên 61.

  • [Sửa lỗi] Các chỉ số của Lõi Công Nghệ giờ sẽ cập nhật ngay khi Viktor nâng cấp trang bị thay vì chờ đợi lên cấp độ.
  • [Sửa lỗi] Tia Chết Chóc Cường Hóa giờ sẽ có độ rộng giống với ban đầu (80>90).

  Chuyển Hóa Năng Lượng (Q)

  • Tỉ lệ tăng tiến cho lớp lá chắn thay đổi từ [8% năng lượng tối đa (+0.15 SMPT)] thành [30-115 phụ thuộc cấp độ (+0.15 SMPT)].

  Trường Trọng Lực (W)

  • Đổi tên khi nâng cấp kỹ năng thành “Magnetize”.
  • Khả năng làm chậm tăng từ 28/32/36/40/44% lên 30/34/38/42/45%.
  • Cường Hóa: Thay đổi từ [kẻ địch bị làm choáng sẽ bị hút vào tâm] thành [các kỹ năng cơ bản của Viktor đều sẽ làm chậm 20% trong 1 giây].

  Bão Điện Từ (R)

  • Bão Điện Từ sẽ tiếp tục truy đuổi tướng địch ngay cả khi Viktor bị hạ gục.
  • Gây sát thương mỗi 1 giây, giảm từ 2 giây.
  • Số lần giật điện tăng từ 3 lên 6.
  • Sát thương từ mỗi lần giật điện giảm từ [130/210/290 (+85% SMPT)] xuống [65/105/145 (+45% SMPT)].
  • Tốc độ tối đa khi Cường hóa tăng từ 20% lên 25%.
    • Tốc độ tối đa của cơn bão tăng từ 300 lên 325
    • Tốc độ tối thiểu của cơn bão tăng từ 200 lên 250
  • [Mới] Bão Điện Từ có thể đi xuyên qua địa hình.

  Dây Chuyền Chữ Thập Iron Solari

  • Lớp giáp tăng từ [30 (+15 mỗi cấp)] lên [120 (+10 mỗi cấp)].

3/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ

  Kai’Sa

  • Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 30/60/90% lên 50/75/100%.
  • Lớp giáp tăng từ 300/600/900 lên 400/700/1000.

  Lucian

  • Sát thương đòn đánh thứ hai của kỹ năng tăng từ 100/225/350 lên 125/250/375.

  Tộc Hoang Dã

  • Tốc độ đánh giảm từ 12% xuống 10%.

  Hệ Hộ Vệ

  • Giáp tăng từ 35 lên 45.

  Hệ Hiệp Sĩ

  • 6 Hiệp Sĩ: Chặn sát thương giảm từ 65 xuống 60.

  Hệ Xạ Thủ

  • 4 Xạ Thủ: Số lượng mục tiêu bị bắn trúng ngẫu nhiên tăng từ 2 lên 3.
  • 6 Xạ Thủ: Số lượng mục tiêu bị bắn trúng ngẫu nhiên tăng từ 3 lên 5.

  Hệ Sát Thủ

  • 3 Sát Thủ: Tỉ lệ chí mạng giảm từ 10% xuống 5%.
  • 6 Sát Thủ: Tỉ lệ chí mạng giảm từ 20% xuống 15%.

4/ KHÁC

Cập nhật giọng lồng tiếng của Ashe

Biểu tượng Anh hùng mới

   

  

 

02 Mẫu mắt mới 

Frontier Devil Ward

10th Anniversary Ward

Biểu Cảm mới

  

Màn hình đăng nhập mới

Chỉnh sửa ảnh đại diện trên màn hình chờ của Ryze Quán Quân

 

03 Gói Đa Sắc mới

Ashe Cao Bồi

Hecarim Cao Bồi

Darius Cao Bồi

Gnar_G